verbluhen /(sw. V.; ist)/
héo tàn;
úa tàn;
tàn;
lụi;
die Rosen verblühen schon : những bông hoa hồng đã tàn ihre Schönheit war verblüht : sắc đẹp của bà ta đã tàn phai.
verbluhen /(sw. V.; ist)/
(Jargon) biến mất;
chuồn;
trôn đi;
lẻn đi;
mit falschem Pass ins Ausland verblühen : chuồn ra nước ngoài bằng hộ chiếu giả.