TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verlöschen

dập tắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguôi dịu bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

verlöschen

blow out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quenching

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

verlöschen

verlöschen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

verlöschen

extinction sans commutation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Der Geruch der Schwaden (Bild 3) nach dem Verlöschen der Flamme ist eines der hinweisendsten Merkmale auf den Kunststoff (z. B. PE = paraffinartig, PA = verbranntes Horn).

:: Mùi khói (Hình 3) sau khi tắt ngọn lửa là một trong những dấu hiệu để xác định chất dẻo (thí dụ: PE = mùi parafi n, PA = mùi sừng cháy).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verlöschen /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Verlöschen

[EN] quenching

[FR] extinction sans commutation

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlöschen /I vi (s)/

bị] tắt, dập tắt; 2. (nghĩa bóng) nguôi dịu bót, dịu đi; II vt tắt, làm tắt, dập tắt.■

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verlöschen /vi/ĐIỆN/

[EN] blow out

[VI] dập tắt, tắt (hồ quang)