Việt
dập tắt
tắt
nguôi dịu bót
dịu đi
Anh
blow out
quenching
Đức
verlöschen
Pháp
extinction sans commutation
:: Der Geruch der Schwaden (Bild 3) nach dem Verlöschen der Flamme ist eines der hinweisendsten Merkmale auf den Kunststoff (z. B. PE = paraffinartig, PA = verbranntes Horn).
:: Mùi khói (Hình 3) sau khi tắt ngọn lửa là một trong những dấu hiệu để xác định chất dẻo (thí dụ: PE = mùi parafi n, PA = mùi sừng cháy).
Verlöschen /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Verlöschen
[EN] quenching
[FR] extinction sans commutation
verlöschen /I vi (s)/
bị] tắt, dập tắt; 2. (nghĩa bóng) nguôi dịu bót, dịu đi; II vt tắt, làm tắt, dập tắt.■
verlöschen /vi/ĐIỆN/
[EN] blow out
[VI] dập tắt, tắt (hồ quang)