Việt
tắt
ngắt
vô hiệu hoá
mất khả năng hoạt động
chặn
che kín
kín
đóng
: ~ es Holz gỗ mỏng
gỗ dán
gỗ lát
Anh
off
Đ_KHlỂN disabled
barred
jammed
locked
safetied
Đức
gesperrt
Pháp
bloqué
Der Ausgleich ist zu 100% gesperrt.
Sự cân bằng bị khóa 100 %.
Der Antriebsstrang ist somit längs gesperrt.
Do vậy hệ thống truyền động được khóa theo phương dọc.
Die Druckluftzufuhr zum Zylinder wird gesperrt.
Cửa 1 bị khóa nên không còn cấp khí nén.
Die Fensterbetätigungen der hinteren Türen können gesperrt werden.
Tác động lên những cửa sổ phía sau có thể bị ngăn cản.
Bei Bedarf kann es im Geländegang längs gesperrt werden.
Tùy theo nhu cầu, nó có thể được khóa theo chiều dọc khi chạy trên địa hình.
gesperrt /ENG-MECHANICAL/
[DE] gesperrt
[EN] jammed
[FR] bloqué
[EN] jammed; locked; safetied
gesperrt /I a/
1. che kín, kín, đóng; 2.: gesperrt es Holz gỗ mỏng, gỗ dán, gỗ lát; II adv: gesperrt gedruckt (in) được sắp chữ ròi ra, được sắp chữ thưa, dược sắp chữ khoảng cách giũa chữ.
gesperrt /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] off (bị)
[VI] (bị) tắt, ngắt
[EN] Đ_KHlỂN disabled (bị)
[VI] (bị) vô hiệu hoá, mất khả năng hoạt động
gesperrt /adj/V_THÔNG/
[EN] barred (bị)
[VI] (bị) chặn
[VI] (bị) chặn (cuộc nói chuyện điện thoại)