Việt
ngắt
dừng
tắt
tát
gang không hợp cách
cắt
thoát khỏi
bị ngắt
bốc hơi
Anh
off
dry out off
dry out
evaporation
Đức
ausgeschaltet
gesperrt
aus
Außer Betrieb
abgeschaltet
The son takes off his shoes and wiggles his toes in the grass.
Anh con trai tháo giầy, ngúc ngoắc mấy ngón chân trong đám cỏ.
If dust messes his clothes, he will stop and painstakingly brush them off, regardless of waiting appointments.
Chỉ cần làm vướng một chút bụi là ông sẽ đứng ngay lại, phủi thật kĩ, bất chấp giờ giấc đã hẹn.
The young man goes inside, takes off his wet jacket, marvels at how the world ends in rain.
Chàng trai đi vào trong quán, cởi áo khoác ướt và ngạc nhiên rằng thế giới kết thúc trong mưa.
It is then the traveler learns that he is cut off in time, as well as in space.
Lúc ấy người khách kia mới hiểu rằng mình bị cắt đứt cả về thời gian lẫn không gian.
Neighbors who have never spoken greet each other as friends, strip off their clothing and bathe in the fountains.
Những người vốn là hàng xóm của nhau mà trước đây chẳng hề chuyện trò nay chào hỏi nhau như bè bạn; họ cởi bỏ áo quần, vào tắm trong các hồ nước công cộng.
dry out off, dry out,off, evaporation
gesperrt /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] off (bị)
[VI] (bị) tắt, ngắt
aus /adv/CT_MÁY/
[EN] off
[VI] tắt, dừng, ngắt
Außer Betrieb /adj/KT_ĐIỆN/
[VI] tắt
abgeschaltet /adj/KT_ĐIỆN/
[VI] bị ngắt
ngắt, tắt, cắt, thoát khỏi
Farther or more distant.
ad. away; at a distance; condition when something is no longer operating or continuing; not on; not connected
tát, dừng; ngắt (mạch)