internieren /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) cách ly (bệnh nhân lây nhiễm);
isolieren /(sw. V.; hat)/
cô lập;
cách ly;
tách biệt khỏi thế giới bên ngoài. : von der Umwelt isoliert
abSOndern /(sw. V.; hat)/
cách ly;
cô lập (isolieren);
cách ly những bệnh nhân mắc bệnh bạch hầu. : die an Diphtherie Erkrankten absondern
separieren /(sw. V.; hat)/
(veraltend) tách ra;
chia ra;
cách ly (absondem, trennen);
abwehren /(sw. V.; hat)/
từ chối;
tránh xa;
cách ly (fern halten, verscheuchen);
chặn những người tò mò không cho đến gần. : Neugierige abweh- ren
heraushalten /(st. V.; hat)/
(ugs ) giữ cách xa;
cách ly;
tránh xa [aus + Dat ];
hãy tránh xa chuyện đó nhé! 1 : bitte, halte du dich aus dieser Sache heraus!
entlegen /(Adj.)/
cô lập;
cách ly;
xa thực tế;
dammen /[’demon] (sw. V.; hat)/
(Technik) làm giảm;
hãm lại;
ngăn lại;
cách ly;
abschließen /(st V.; hat)/
tách rời;
tách biệt;
biệt lập;
cách ly (absondem, trennen);
em không thể sống cách biệt ở đây mãi thế này dược! 4, kết thúc, kết cục, chấm dứt, dẫn đến kết cục : du kannst dich doch nicht hier von der Welt abschließen! sự từ chức của ông ta đã chấm dứt một thài kỳ. : sein Rücktritt schloss eine Epoche ab
entblÖßen /(sw. V.; hat)/
lấy mất;
tước đoạt;
cách ly;
tách rời;
tôi không còn tiền, tôi sạch túi rồi. : ich bin von allen Mitteln entblößt
loslosen /(sw. V.; hat)/
gö ra;
thấo ra;
tách ra;
cách ly;
phân tách;
phân chia;