Việt
cách nhiệt
cách điện
cách ly
Anh
insulating
Đức
isolierend
Dieses „Luftpolster“ wirkt isolierend. Dies führt dazu, dass weniger Wärmeenergie über die Zylinderwand an das Kühlwasser abgegeben wird, als bei Motoren mit homogener Gemischbildung (Ottomotoren).
“Lớp không khí đệm” này có tác dụng cách nhiệt, làm giảm đáng kể thất thoát nhiệt qua thành xi lanh đến nước làm mát so với động cơ sử dụng hỗn hợp hòa khí đồng nhất (như động cơ Otto).
erkaltete, isolierend wirkende Formmasse
Khối nhựa đúc đã nguội có tác dụng cách l
Kunststoffe sind in der Regel leicht und elektrisch isolierend.
Chất dẻo thường nhẹ và cách điện.
Durchdas Kleben erhält man eine gas- und flüssig-keitsdichte Verbindung, die zudem noch elekt-risch isolierend wirkt.
Qua gia công dán, ta có được mối kết nối kín chặt đối với chất khí và chất lỏng, ngoài ra còn có thêm tác dụng cách điện.
isolierend /adj/KT_ĐIỆN, CNSX/
[EN] insulating
[VI] cách nhiệt; cách điện; cách ly