TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abwehren

đánh lùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh bật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chống đõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chống cự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kháng cự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn ngừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn chặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng ngùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tử chối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chối từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khước tù.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấn công ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỡ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự vệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bào chữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp trả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách ly

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abwehren

abwehren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Andererseits soll es Gefahren für die Umwelt sowie die Gesundheit von Mensch und Tier durch Pflanzenschutzmaßnahmen abwehren, beispielsweise durch Prüfungs- und Zulassungspflicht für Pflanzenschutzmittel.

Hơn nữa, nó còn có tác dụng phòng tránh những hiểm họa cho môi trường cũng như cho sức khỏe của người và thú bằng những biện pháp bảo vệ thực vật, chẳng hạn như bằng quy định thuốc bảo vệ thực vật phải được xem xét và cấp giấy phép lưu hành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Angriff abwehren

chống lại một đạt tấn công .

ein Unheil abwehre n

tránh dược một tai họa.

Neugierige abweh- ren

chặn những người tò mò không cho đến gần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abwehren /(sw. V.; hat)/

đánh lại; tấn công ngược lại; phản công (abschlagen, Zurückschlagen);

einen Angriff abwehren : chống lại một đạt tấn công .

abwehren /(sw. V.; hat)/

tránh được; đỡ được; đẩy lui;

ein Unheil abwehre n : tránh dược một tai họa.

abwehren /(sw. V.; hat)/

tự vệ; bào chữa; đáp trả (zuriickweisen, sich wehren);

abwehren /(sw. V.; hat)/

từ chối; tránh xa; cách ly (fern halten, verscheuchen);

Neugierige abweh- ren : chặn những người tò mò không cho đến gần.

abwehren /(sw. V.; hat)/

phủ nhận; bác bỏ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abwehren /vt/

1. đánh lùi, đánh lui, đánh bật, chống đõ, chống cự, kháng cự; 2. ngăn ngừa, ngăn chặn, phòng ngùa; 3. tử chối, chối từ, khước tù.