TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tránh được

tránh được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỡ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tránh được

abwehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit werden Verwechslungen beim Stecken verhindert.

Như thế tránh được nhầm lẫn khi cắm.

Dadurch werden laute Geräusche und Schäden an den Einlassventilen vermieden.

Vì thế tránh được tiếng ồn và hư hỏng xú páp nạp.

Dadurch wird ein Aufschwingen oder Schleudern des Anhängers vermieden.

Qua đó, rơ moóc tránh được dao động hay bị văng trượt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Vermeidung von Montagekosten.

:: Tránh được chi phí lắp ráp.

Eine Schädigung der Folie kann so vermieden werden.

Như thế có thể tránh được sự hư hại của màng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Unheil abwehre n

tránh dược một tai họa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abwehren /(sw. V.; hat)/

tránh được; đỡ được; đẩy lui;

tránh dược một tai họa. : ein Unheil abwehre n