abstinent /[apsti'nent] (Adj.)/
xa lánh;
tránh xa;
fernhalten /(st. V.; hat)/
tránh xa;
né tránh;
distanzie /ren (sw. V.; hat)/
xa lánh;
tránh xa;
lảng tránh (Abstand nehmen);
xa lánh ai/điều gì. : sich von jmdm./etw. distanzieren
abwehren /(sw. V.; hat)/
từ chối;
tránh xa;
cách ly (fern halten, verscheuchen);
chặn những người tò mò không cho đến gần. : Neugierige abweh- ren
heraushalten /(st. V.; hat)/
(ugs ) giữ cách xa;
cách ly;
tránh xa [aus + Dat ];
hãy tránh xa chuyện đó nhé! 1 : bitte, halte du dich aus dieser Sache heraus!
meiden /[’maidan] (st. V.; hat) (geh.)/
tránh;
lẩn tránh;
tránh xa;
ngăn ngừa;
tránh xa vật gì : sich von etw. fern halten ) das Glück meidet ihn: hạnh phúc tránh né (không đến với) chàng. : (geh.
weichen /(st. V.; ist)/
tránh xa;
đi trệch;
đi lạc;
đi sai;
không chịu rời ai một bước : nicht von jmds. Seite weichen nàng không hề rời bước khỏi anh ta : sie wich nicht von seiner Seite họ không hề bước chệch khỏi con đường của mình : sie wichen keinen Schritt von ihrem Weg cô ta tái mặt. : das Blut war aus ihrem Gesicht gewichen (geh.)
davonbleiben /(st. V.; ist) (ugs.)/
không tham gia vào;
tránh xa;
không động chạm đến;
thứ vũ khí ấy rất nguy hiểm, hãy tránh xa! : die Waffe ist zu gefährlich, bleib davon!