meiden /[’maidan] (st. V.; hat) (geh.)/
tránh;
lẩn tránh;
tránh xa;
ngăn ngừa;
sich von etw. fern halten : tránh xa vật gì (geh. : ) das Glück meidet ihn: hạnh phúc tránh né (không đến với) chàng.
meiden
đưa tay xin phép phát biểu (trong giờ học);
meiden
(chó) sủa;
gừ;
meiden
(Jägerspr ) (thú rừng) kêu;
rông;