TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

meiden

tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẩn tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn ngừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa tay xin phép phát biểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sủa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

meiden

meiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dennoch leben sie nach wie vor auf den Bergen, meiden sie weiterhin nach Möglichkeit tiefere Gebiete, schärfen sie ihren Kindern immer noch ein, sich von anderen Kindern aus geringeren Höhen fernzuhalten.

Tuy nhiên họ vẫn tiếp tục sống trên núi, tiếp tục tránh xa miền dưới, tiếp tục đe lũ con phải tránh xa đám trẻ ở phía dưới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich von etw. fern halten

tránh xa vật gì

(geh.

) das Glück meidet ihn: hạnh phúc tránh né (không đến với) chàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meiden /[’maidan] (st. V.; hat) (geh.)/

tránh; lẩn tránh; tránh xa; ngăn ngừa;

sich von etw. fern halten : tránh xa vật gì (geh. : ) das Glück meidet ihn: hạnh phúc tránh né (không đến với) chàng.

meiden

đưa tay xin phép phát biểu (trong giờ học);

meiden

(chó) sủa; gừ;

meiden

(Jägerspr ) (thú rừng) kêu; rông;