TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fernhalten

gạt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa ra xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn chận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cho vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tống ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

né tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những đất nước xa xôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã qua lâu rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tương lai xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fernhalten

fernhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Von Zündquellen fernhalten.

Giữ xa nguồn bắt lửa.

v Feuchtigkeit vom Unterboden fernhalten

Cách ly độ ẩm khỏi đáy sàn xe

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Von Wohnplätzen fernhalten

Để cách xa chỗ ở

Von brennbaren Stoffen fernhalten

Tránh xa chất dễ cháy

Von Zündquellen fernhalten – Nicht rauchen

Tránh xa những nguồn gây cháy - không được hút thuốc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fern von der Heimat sein

ở xa quê hương

der Geruch soll Mücken fern halten

mùi này sẽ khiến muỗi tránh xa

von solchen Leuten halte ich mich fern

tôi luôn tránh xa những loại người như thể

es liegt mir fern, das zu tun

tôi không định làm điều đó

das sei fern von mir!

cầu Chúa cứu giúp!

ferne Vergangenheit

quá khứ xa.

der Tag ist nicht mehr fern

ngày ắy (sẽ đến) không còn xa nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fernhalten /(st. V.; hat)/

gạt ra; đẩy ra; đưa ra xa [von + Dat : khỏi (nơi nào, cái gì)];

fernhalten /(st. V.; hat)/

ngăn chận; không cho (ai) vào; đuổi ra; tống ra;

fernhalten /(st. V.; hat)/

tránh xa; né tránh;

fernhalten /tránh mặt ai, tránh xa ai hay điều gì; ferne Länder/

những đất nước xa xôi;

fern von der Heimat sein : ở xa quê hương der Geruch soll Mücken fern halten : mùi này sẽ khiến muỗi tránh xa von solchen Leuten halte ich mich fern : tôi luôn tránh xa những loại người như thể es liegt mir fern, das zu tun : tôi không định làm điều đó das sei fern von mir! : cầu Chúa cứu giúp!

fernhalten /tránh mặt ai, tránh xa ai hay điều gì; ferne Länder/

từ lâu; đã qua lâu rồi;

ferne Vergangenheit : quá khứ xa.

fernhalten /tránh mặt ai, tránh xa ai hay điều gì; ferne Länder/

trong tương lai xa;

der Tag ist nicht mehr fern : ngày ắy (sẽ đến) không còn xa nữa.