fernhalten /(st. V.; hat)/
gạt ra;
đẩy ra;
đưa ra xa [von + Dat : khỏi (nơi nào, cái gì)];
fernhalten /(st. V.; hat)/
ngăn chận;
không cho (ai) vào;
đuổi ra;
tống ra;
fernhalten /(st. V.; hat)/
tránh xa;
né tránh;
fernhalten /tránh mặt ai, tránh xa ai hay điều gì; ferne Länder/
những đất nước xa xôi;
fern von der Heimat sein : ở xa quê hương der Geruch soll Mücken fern halten : mùi này sẽ khiến muỗi tránh xa von solchen Leuten halte ich mich fern : tôi luôn tránh xa những loại người như thể es liegt mir fern, das zu tun : tôi không định làm điều đó das sei fern von mir! : cầu Chúa cứu giúp!
fernhalten /tránh mặt ai, tránh xa ai hay điều gì; ferne Länder/
từ lâu;
đã qua lâu rồi;
ferne Vergangenheit : quá khứ xa.
fernhalten /tránh mặt ai, tránh xa ai hay điều gì; ferne Länder/
trong tương lai xa;
der Tag ist nicht mehr fern : ngày ắy (sẽ đến) không còn xa nữa.