TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ lâu

từ lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã qua lâu rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâu lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 . sđm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâu đởi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù nơi nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chỗ nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tại sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
từ lâu

từ lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ lâu

langstens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
từ lâu

weiterenSinn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fernhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

längst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

früh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

woher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die genannten Säuren sind direkte Produkte des Zellstoffwechsels von Mikroorganismen und werden bereits seit Langem biotechnisch im Großmaßstab hergestellt.

Những acid nói trên là sản phẩm trực tiếp của quá trình chuyển hóa tế bào của vi sinh vật và đã được sản xuất từ lâu qua kỹ thuật sinh học trên quy mô lớn.

Derartige Fahrzeuge werden von verschiedenen Herstellern wie Ford, Saab, VW und Volvo beispielsweise in Schweden und Brasilien angeboten, wo die Nutzung von Biokraftstoffen schon eine lange Tradition hat.

Những loại xe như vậy đã được các nhà sản xuất khác nhau như Ford, Saab, VW và Volvo cung cấp thí dụ ở Thụy Điển và Brazil, nơi việc sử dụng nhiên liệu sinh học có truyền thống từ lâu.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Königssohn aber hatte gewartet, bis es kam, nahm es gleich bei der Hand und tanzte nur allein mit ihm.

Hoàng tử đã đợi cô từ lâu liền cầm tay cô và chỉ nhảy với một mình cô thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ist mir schon längs tens bekannt

tôi đã biết chuyện ấy từ lâu.

etw. liegt weiter zurück

điều ấy xảy ra đã rất lâu rồi

bis dahin ist es noch weit

từ bây giờ đến đấy còn lâu.

ferne Vergangenheit

quá khứ xa.

das wusste ich längst

chuyện ấy tôi đã biết từ lâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

früh /I a/

1 . sđm, đầu; ein - er Tod chết sdm; 2. lâu đởi, đã lâu, từ lâu; in früh en Zeiten ngày xưa; II adv sớm; Von - bisspôt tù sáng đén chiều; früh am Morgen sáng tinh sương; heute - sáng nay.

woher /adv/

1. từ lâu, tù nơi nào, từ chỗ nào; 2. vì sao, tại sao, có gì; có chi, có sao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

langstens /[’lerjstans] (Adv.) (ugs.)/

từ lâu (seit langem);

tôi đã biết chuyện ấy từ lâu. : das ist mir schon längs tens bekannt

weiterenSinn /(fig.)/

lâu; từ lâu;

điều ấy xảy ra đã rất lâu rồi : etw. liegt weiter zurück từ bây giờ đến đấy còn lâu. : bis dahin ist es noch weit

fernhalten /tránh mặt ai, tránh xa ai hay điều gì; ferne Länder/

từ lâu; đã qua lâu rồi;

quá khứ xa. : ferne Vergangenheit

längst /[legst] (Adv.)/

rất lâu; lâu lắm; từ lâu;

chuyện ấy tôi đã biết từ lâu. : das wusste ich längst