TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vì sao

vì sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tại sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rì lý do nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngôi sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh tú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cớ sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cớ gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do đâu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù nơi nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chỗ nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vì sao

warum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weshalb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

woher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Hier schwenkt eine Straße ohne erkennbaren Grund nach Osten.

Chỗ này, một con đường ngoặt về hướng đông mà không rõ vì sao.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Here, a street veers east for no obvious reason.

Chỗ này, một con đường ngoặt về hướng đông mà không rõ vì sao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Warum werden Kolbenbolzen in der Randschicht gehärtet?

Vì sao chốt piston được tôi cứng bề mặt?

Warum werden Kolbenlaufflächen mit Schutzschichten versehen?

Vì sao mặt dẫn của piston được phủ lớp bảo vệ?

Weshalb ist die Umkehrspülung das verbreiteteste Spülverfahren?

Vì sao cách xả khí đảo ngược là phổ biến nhất?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Grund, warum er es getan hat, ist uns unbekannt

lý do vl sao hắn hành động như thể thì chúng tôi vẫn chưa rõ.

Sonne, Mond und Sterne

mặt trời, mặt trăng và những vỉ sao

ich weiß nicht, woher er das hat

tôi không biết nó kiểm cái ấy từ đâu.

warum tust du das?

tại sao con làm điều đó?

ich weiß nicht, warum er das getan hat

tôi không hiểu tại sao anh ta lại làm điều đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weshalb /adv/

vì sao, tại sao, có sao, do đâu.

warum /adv/

tại sao, vì sao, cổ gì, có chi, có sao; nicht gar (mỉa mai) đừng hòng, không được!; - nicht? tại sao không?

woher /adv/

1. từ lâu, tù nơi nào, từ chỗ nào; 2. vì sao, tại sao, có gì; có chi, có sao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

warum /[va'rum] [mit bes. Nachdruck: va:rum] (Adv.)/

(quan hệ) rì lý do nào; vì sao (weshalb);

lý do vl sao hắn hành động như thể thì chúng tôi vẫn chưa rõ. : der Grund, warum er es getan hat, ist uns unbekannt

Stern /der; -[e]s, -e/

vì sao; ngôi sao; tinh tú;

mặt trời, mặt trăng và những vỉ sao : Sonne, Mond und Sterne

weshalb /(Adv.)/

vì sao; tại sao; cớ sao; do đâu (warum);

woher /(Adv.)/

vì sao; tại sao; cớ gì; do đâu;

tôi không biết nó kiểm cái ấy từ đâu. : ich weiß nicht, woher er das hat

warum /[va'rum] [mit bes. Nachdruck: va:rum] (Adv.)/

(nghi vấn) tại sao; vì sao; cớ gì; cớ sao;

tại sao con làm điều đó? : warum tust du das? tôi không hiểu tại sao anh ta lại làm điều đó. : ich weiß nicht, warum er das getan hat