warum /[va'rum] [mit bes. Nachdruck: va:rum] (Adv.)/
(quan hệ) rì lý do nào;
vì sao (weshalb);
lý do vl sao hắn hành động như thể thì chúng tôi vẫn chưa rõ. : der Grund, warum er es getan hat, ist uns unbekannt
Stern /der; -[e]s, -e/
vì sao;
ngôi sao;
tinh tú;
mặt trời, mặt trăng và những vỉ sao : Sonne, Mond und Sterne
weshalb /(Adv.)/
vì sao;
tại sao;
cớ sao;
do đâu (warum);
woher /(Adv.)/
vì sao;
tại sao;
cớ gì;
do đâu;
tôi không biết nó kiểm cái ấy từ đâu. : ich weiß nicht, woher er das hat
warum /[va'rum] [mit bes. Nachdruck: va:rum] (Adv.)/
(nghi vấn) tại sao;
vì sao;
cớ gì;
cớ sao;
tại sao con làm điều đó? : warum tust du das? tôi không hiểu tại sao anh ta lại làm điều đó. : ich weiß nicht, warum er das getan hat