Việt
có Chi
tại sao
vì sao
cổ gì
có chi
có sao
Đức
tatkräftig
seinen Wille durchsetzen
warum
Die Dosier- und Beschickungszeit liegt zwischen8 s bis 10 s, wenn keine Einlegeteile benutztwerden.
Thời gian định liều lượng và nạp liệu trong khoảngtừ 8 đến 10 giây nếu không có chi tiết cầnđược cấy vào.
Die zum Teil erheblichen Kosten für die Anlagen machen das Verfahren nur für Großanwender und die Serienfertigung interessant.
Do hệ thống có chi phí khá cao, phương pháp này chỉ có lợi cho các xí nghiệp lớn và sản xuất hàng loạt.
v Belagwechsel und Wartung sind aufwendig
Thay bố phanh và bảo dưỡng có chi phí cao
Beide Zahnräder besitzen Schrägverzahnung, die kostengünstiger als die Bogenverzahnungen herzustellen ist.
Cả hai bánh răng có răng cắt nghiêng, có chi phí chế tạo thấp hơn so với răng cắt theo đường cong.
Da bei einer ruhenden Hochspannungsverteilung keinerlei bewegte, mechanische Teile benötigt werden, sind derartige Anlagen verschleißfrei und stö- rungssicher.
Kỹ thuật phân phối cao áp tĩnh không có chi tiết chuyển động cơ học nên ít phải bảo dưỡng và không hư hỏng.
warum /adv/
tại sao, vì sao, cổ gì, có chi, có sao; nicht gar (mỉa mai) đừng hòng, không được!; - nicht? tại sao không?
tatkräftig (a); seinen Wille durchsetzen f