TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chi

có Chi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
có chi

tại sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có chi

tatkräftig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

seinen Wille durchsetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
có chi

warum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Dosier- und Beschickungszeit liegt zwischen8 s bis 10 s, wenn keine Einlegeteile benutztwerden.

Thời gian định liều lượng và nạp liệu trong khoảngtừ 8 đến 10 giây nếu không có chi tiết cầnđược cấy vào.

Die zum Teil erheblichen Kosten für die Anlagen machen das Verfahren nur für Großanwender und die Serienfertigung interessant.

Do hệ thống có chi phí khá cao, phương pháp này chỉ có lợi cho các xí nghiệp lớn và sản xuất hàng loạt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Belagwechsel und Wartung sind aufwendig

Thay bố phanh và bảo dưỡng có chi phí cao

Beide Zahnräder besitzen Schrägverzahnung, die kostengünstiger als die Bogenverzahnungen herzustellen ist.

Cả hai bánh răng có răng cắt nghiêng, có chi phí chế tạo thấp hơn so với răng cắt theo đường cong.

Da bei einer ruhenden Hochspannungsverteilung keinerlei bewegte, mechanische Teile benötigt werden, sind derartige Anlagen verschleißfrei und stö- rungssicher.

Kỹ thuật phân phối cao áp tĩnh không có chi tiết chuyển động cơ học nên ít phải bảo dưỡng và không hư hỏng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

warum /adv/

tại sao, vì sao, cổ gì, có chi, có sao; nicht gar (mỉa mai) đừng hòng, không được!; - nicht? tại sao không?

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

có Chi

tatkräftig (a); seinen Wille durchsetzen f