warum /[va'rum] [mit bes. Nachdruck: va:rum] (Adv.)/
(nghi vấn) tại sao;
vì sao;
cớ gì;
cớ sao;
warum tust du das? : tại sao con làm điều đó? ich weiß nicht, warum er das getan hat : tôi không hiểu tại sao anh ta lại làm điều đó.
warum /[va'rum] [mit bes. Nachdruck: va:rum] (Adv.)/
(quan hệ) rì lý do nào;
vì sao (weshalb);
der Grund, warum er es getan hat, ist uns unbekannt : lý do vl sao hắn hành động như thể thì chúng tôi vẫn chưa rõ.
weshalb,warum,wett /(Adj.) (selten)/
xong nợ;
xong xuôi (quitt);
thường được dùng trong thành ngữ : mit jmdm. wett sein: đã giải quyết xong (với ai), không còn nợ nần (ai) nữa.