TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

warum

tại sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cớ gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cớ sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rì lý do nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xong nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xong xuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

warum

warum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weshalb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wett

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Warum ist die Gewichtskraft ortsabhängig?

5. Tại sao lực trọng lượng phụ thuộc vào vị trí?

4. Warum ist PE-LD niedrigkristallin?

4. Tại sao PE-LD kết tinh thấp?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Warum werden Ladeluftkühler verwendet?

Tại sao bộ làm mát khí nén được sử dụng?

Warum verwendet man HumpFelgen?

Tại sao người ta sử dụng vành có bướu?

Warum müssen Räder ausgewuchtet werden?

Tại sao bánh xe phải được cân bằng?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

warum tust du das?

tại sao con làm điều đó?

ich weiß nicht, warum er das getan hat

tôi không hiểu tại sao anh ta lại làm điều đó.

der Grund, warum er es getan hat, ist uns unbekannt

lý do vl sao hắn hành động như thể thì chúng tôi vẫn chưa rõ.

thường được dùng trong thành ngữ

mit jmdm. wett sein: đã giải quyết xong (với ai), không còn nợ nần (ai) nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

warum /[va'rum] [mit bes. Nachdruck: va:rum] (Adv.)/

(nghi vấn) tại sao; vì sao; cớ gì; cớ sao;

warum tust du das? : tại sao con làm điều đó? ich weiß nicht, warum er das getan hat : tôi không hiểu tại sao anh ta lại làm điều đó.

warum /[va'rum] [mit bes. Nachdruck: va:rum] (Adv.)/

(quan hệ) rì lý do nào; vì sao (weshalb);

der Grund, warum er es getan hat, ist uns unbekannt : lý do vl sao hắn hành động như thể thì chúng tôi vẫn chưa rõ.

weshalb,warum,wett /(Adj.) (selten)/

xong nợ; xong xuôi (quitt);

thường được dùng trong thành ngữ : mit jmdm. wett sein: đã giải quyết xong (với ai), không còn nợ nần (ai) nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

warum /adv/

tại sao, vì sao, cổ gì, có chi, có sao; nicht gar (mỉa mai) đừng hòng, không được!; - nicht? tại sao không?