TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weshalb

vì sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tại sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do đâu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cớ sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xong nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xong xuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

weshalb

weshalb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

warum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wett

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zählen Sie Gründe auf, weshalb eine Chromosomenanalyse angefertigt wird.

Liệt kê những lý do tại sao phân tích nhiễm sắc thể cần được thực hiện.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Weshalb ist die Umkehrspülung das verbreiteteste Spülverfahren?

Vì sao cách xả khí đảo ngược là phổ biến nhất?

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Weshalb sind amorphe Kunststoffe durchsichtig?

2. Tại sao các chất dẻo vô định hình trong suốt?

6. Weshalb werden Innenmischer auch oftmals Stempelkneter genannt?

6. Tại sao máy trộn kín thường được gọi là máy nhồi trộn chày dập?

3. Weshalb eignen sich Keilverbindungen nicht für hohe Rundlaufgenauigkeiten?

3. Vì sao mối ghép then vát (nêm) không thích hợp cho độ chính xác đồng tâm khi tốc độ quay cao?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường được dùng trong thành ngữ

mit jmdm. wett sein: đã giải quyết xong (với ai), không còn nợ nần (ai) nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weshalb /(Adv.)/

vì sao; tại sao; cớ sao; do đâu (warum);

weshalb,warum,wett /(Adj.) (selten)/

xong nợ; xong xuôi (quitt);

thường được dùng trong thành ngữ : mit jmdm. wett sein: đã giải quyết xong (với ai), không còn nợ nần (ai) nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weshalb /adv/

vì sao, tại sao, có sao, do đâu.