woher /(Adv.)/
(dùng trong câu nghi vấn) từ đâu;
từ nơi nào;
từ chỗ nào;
từ hướng nào;
từ đâu ra;
woher kommt der Lärm? : tiếng ồn từ đâu ra thế? woher weißt du das? : con biết điều đó từ đâu?
woher /(Adv.)/
vì sao;
tại sao;
cớ gì;
do đâu;
ich weiß nicht, woher er das hat : tôi không biết nó kiểm cái ấy từ đâu.
woher /(Adv.)/
từ chỗ;
từ nơi (vừa nói đến);
geh hin, woher du gekommen bist : mày hãy trở về nơi mà mày đến.