TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ nơi nào

từ đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng cách nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo hướng nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ hướng nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ đâu ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ nơi nào

woherum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

woher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

woherum muss man gehen, um zum Bahnhof zu kommen?

người ta phải đi theo hướng nào để đến được nhà ga.

woher kommt der Lärm?

tiếng ồn từ đâu ra thế?

woher weißt du das?

con biết điều đó từ đâu?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

woherum /(Adv.)/

từ đâu; từ nơi nào; bằng cách nào; theo hướng nào;

người ta phải đi theo hướng nào để đến được nhà ga. : woherum muss man gehen, um zum Bahnhof zu kommen?

woher /(Adv.)/

(dùng trong câu nghi vấn) từ đâu; từ nơi nào; từ chỗ nào; từ hướng nào; từ đâu ra;

tiếng ồn từ đâu ra thế? : woher kommt der Lärm? con biết điều đó từ đâu? : woher weißt du das?