TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

früh

1 . sđm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâu đởi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sớm mất sức lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sớm nghỉ việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời tiền Trung cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng tiền trợ cấp cho việc về hưu sớm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người về hưu sớm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết sớm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sớm qua đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

früh

early

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

früh

früh

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wo hinaus so früh, Rotkäppchen? -

Cháu đi đâu sớm thế, cháu Khăn đỏ?-

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Anschnitt zu früh erstarrt.

:: Miệng phun (rãnh dẫn) hóa cứng quá sớm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spritzverstellung nach „Früh“.

Điều chỉnh phun về hướng “sớm”.

Verstellung der Einlassnockenwelle in Richtung „Früh“ (Bild 3).

Hiệu chỉnh trục cam nạp theo hướng “Sớm” (Hình 3).

Das Ventil öffnet zu spät und schließt zu früh.

Xú páp mở quá trễ và đóng quá sớm, dẫn đến thời gian mở ít hơn và tiết diện mở nhỏ hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

früh /Jn.va.li.de (Adj.)/

sớm mất sức lao động; sớm nghỉ việc (do tai nạn, bệnh tật );

Früh /.mit.tel.al.ter, das/

thời tiền Trung cổ;

Früh /ren.te, die/

khoảng tiền trợ cấp cho việc về hưu sớm;

Früh /rent.ner, der/

người về hưu sớm;

früh /ver.stor.ben (Adj.)/

chết sớm; sớm qua đời;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

früh /I a/

1 . sđm, đầu; ein - er Tod chết sdm; 2. lâu đởi, đã lâu, từ lâu; in früh en Zeiten ngày xưa; II adv sớm; Von - bisspôt tù sáng đén chiều; früh am Morgen sáng tinh sương; heute - sáng nay.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

früh

early