Việt
sớm
vượt
Anh
early
Đức
früh
Shanghai crude has had some early success, but it needs to attract more foreign interest to become a global alternative.
Dầu thô Thượng Hải đã có một số thành công ban đầu, nhưng nó cần thu hút thêm sự quan tâm từ bên ngoài để trở thành một lựa chọn thay thế trên phạm vi toàn cầu.
Steam rising from a lake in early morning.
Hơi nước bốc lên từ bặt hồ buổi sớm mai.
When her son stands in the night outside her house, she goes to bed early.
Tối tối, khi cậu con đứng trước cửa nhà bà thì bà đi ngủ sớm.
In order to taste the infinities of life, they begin early and never go slowly.
Họ vào đời sớm và không bao giờ ngơi nghỉ hưởng thụ khả năng vô tận của cuộc đời.
Elderly men and women may read the early pages, to know themselves as youths; or they may read the end, to know themselves in later years.
Những ông già bà cả chọn đọc, hoặc những trang đầu để biết thời trẻ mình là ai, hay phần cuối để biết sau này mình thành ai.
sớm, vượt (pha)
ad. at or near the beginning, especially the beginning of the day; opposite late