TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã lâu

1 . sđm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâu đởi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đã lâu

früh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Nun lag Schneewittchen lange, lange Zeit in dem Sarg und verweste nicht, sondern sah aus, als wenn es schliefe, denn es war noch so weiß wie Schnee, so rot wie Blut und so schwarzhaarig wie Ebenholz.

Bạch Tuyết nằm trong quan tài đã lâu lắm mà thi thể vẫn nguyên, nom như nàng đang nằm ngủ, vì nàng vẫn trắng như tuyết, đỏ hồng như máu, tóc vẫn đen như gỗ mun.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie schreibt ihm an eine längst nicht mehr existierende Adresse, malt sich die fröhlichen Antwortbriefe aus.

Bà viết thư gửi cho con về một địa chỉ đã lâu không còn nữa và tưởng tượng ra những bức thư trả lời vui vẻ của con.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She writes to him at a long-defunct address, imagines the happy letters back.

Bà viết thư gửi cho con về một địa chỉ đã lâu không còn nữa và tưởng tượng ra những bức thư trả lời vui vẻ của con.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

früh /I a/

1 . sđm, đầu; ein - er Tod chết sdm; 2. lâu đởi, đã lâu, từ lâu; in früh en Zeiten ngày xưa; II adv sớm; Von - bisspôt tù sáng đén chiều; früh am Morgen sáng tinh sương; heute - sáng nay.