Việt
rất lâu
lâu lắm
từ lâu
Đức
längst
Nun lag Schneewittchen lange, lange Zeit in dem Sarg und verweste nicht, sondern sah aus, als wenn es schliefe, denn es war noch so weiß wie Schnee, so rot wie Blut und so schwarzhaarig wie Ebenholz.
Bạch Tuyết nằm trong quan tài đã lâu lắm mà thi thể vẫn nguyên, nom như nàng đang nằm ngủ, vì nàng vẫn trắng như tuyết, đỏ hồng như máu, tóc vẫn đen như gỗ mun.
das wusste ich längst
chuyện ấy tôi đã biết từ lâu.
längst /[legst] (Adv.)/
rất lâu; lâu lắm; từ lâu;
chuyện ấy tôi đã biết từ lâu. : das wusste ich längst