Việt
l của lang I a
dài nhắt
lâu nhất
rất lâu
lâu lắm
từ lâu
Đức
längst
Sie schreibt ihm an eine längst nicht mehr existierende Adresse, malt sich die fröhlichen Antwortbriefe aus.
Bà viết thư gửi cho con về một địa chỉ đã lâu không còn nữa và tưởng tượng ra những bức thư trả lời vui vẻ của con.
Am Morgen betrachtet sie sein Foto, schreibt sie bewundernde Briefe an eine längst nicht mehr existierende Adresse.
Sáng ra bà ngắm nhìn ảnh con rồi viết những bức thư đáng kinh ngạc gửi về một địa chỉ đã không còn nữa.
Jener längst vergangene Märznachmittag war einfach irgendein Nachmittag. An jenem vergessenen Nachmittag hat er in der Klasse gesessen, hat er, als der Lehrer ihn aufrief, seinen Spruch aufgesagt und ist nach der Schule mit den anderen Jungen Schlittschuhlaufen gegangen.
Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy.Vào cái buổi chiều đã quên nọ , ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.
Die Forschungund Entwicklung auf diesem Gebiet ist längst noch nicht abgeschlossen.
Công việc nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực này vẫn còn tiến hành dài lâu
das wusste ich längst
chuyện ấy tôi đã biết từ lâu.
längst /[legst] (Adv.)/
rất lâu; lâu lắm; từ lâu;
das wusste ich längst : chuyện ấy tôi đã biết từ lâu.
längst /(super/
(superl của lang) 1. dài nhắt; 2. lâu nhất; II adv rắt lâu, lâu lắm, từ lâu; längst nicht hoàn toàn không.