TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

längst

l của lang I a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dài nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâu nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâu lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

längst

längst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie schreibt ihm an eine längst nicht mehr existierende Adresse, malt sich die fröhlichen Antwortbriefe aus.

Bà viết thư gửi cho con về một địa chỉ đã lâu không còn nữa và tưởng tượng ra những bức thư trả lời vui vẻ của con.

Am Morgen betrachtet sie sein Foto, schreibt sie bewundernde Briefe an eine längst nicht mehr existierende Adresse.

Sáng ra bà ngắm nhìn ảnh con rồi viết những bức thư đáng kinh ngạc gửi về một địa chỉ đã không còn nữa.

Jener längst vergangene Märznachmittag war einfach irgendein Nachmittag. An jenem vergessenen Nachmittag hat er in der Klasse gesessen, hat er, als der Lehrer ihn aufrief, seinen Spruch aufgesagt und ist nach der Schule mit den anderen Jungen Schlittschuhlaufen gegangen.

Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy.Vào cái buổi chiều đã quên nọ , ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Forschungund Entwicklung auf diesem Gebiet ist längst noch nicht abgeschlossen.

Công việc nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực này vẫn còn tiến hành dài lâu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das wusste ich längst

chuyện ấy tôi đã biết từ lâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

längst /[legst] (Adv.)/

rất lâu; lâu lắm; từ lâu;

das wusste ich längst : chuyện ấy tôi đã biết từ lâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

längst /(super/

(superl của lang) 1. dài nhắt; 2. lâu nhất; II adv rắt lâu, lâu lắm, từ lâu; längst nicht hoàn toàn không.