weichen /(st. V.; ist)/
tránh xa;
đi trệch;
đi lạc;
đi sai;
nicht von jmds. Seite weichen : không chịu rời ai một bước sie wich nicht von seiner Seite : nàng không hề rời bước khỏi anh ta sie wichen keinen Schritt von ihrem Weg : họ không hề bước chệch khỏi con đường của mình das Blut war aus ihrem Gesicht gewichen (geh.) : cô ta tái mặt.
weichen /(st. V.; ist)/
rút lui;
rút quân;
triệt thoái;
chịu thua;
chịu kém;
nhường;
bước tránh ra;
tránh sang một bên;
vor jmdmJeiner Sache weichen : nhường chỗ cho ai/cái gì die Menge wich respektvoll auseinander : đám đông tránh ra với vẻ cung kính nicht wanken und [nicht] weichen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) cương quyết không chịu rời đi (b) giữ vững quan điểm, không chịu nhượng bộ. :
weichen /(st. V.; ist)/
dần dần giảm;
dịu dần xuống;
alle Unruhe war von ihm gewichen : mọi nỗi lo lắng bồn chồn của hắn đã dịu dần.