TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chịu kém

chịu kém

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu thua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân nhượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhượng bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triệt thoái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước tránh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh sang một bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi trệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lệch lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưóc lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chịu kém

nachstehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nó chịu kém

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

weichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weichen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zur Seite weichen II

tránh ra, giãn ra, đứng dẹp ra, tránh sang một bên; 2. bưóc lui, lùi lại; (quân sự) rút lui, triệt hồi, rút quân; triệt thoái; 3. (D) chịu thua, chịu kém, kém, nhưòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie Stand ihrer hübschen Schwester immer nach

cô ấy bao giờ cũng thua kém cô em gái xinh đẹp.

vor jmdmJeiner Sache weichen

nhường chỗ cho ai/cái gì

die Menge wich respektvoll auseinander

đám đông tránh ra với vẻ cung kính

nicht wanken und [nicht] weichen

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) cương quyết không chịu rời đi

(b) giữ vững quan điểm, không chịu nhượng bộ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weichen II /vi (/

1. đi trệch, đi lạc, đi sai, lệch lạc; [bị] lệch, nghiêng, trệch, sai lệch; zur Seite weichen II tránh ra, giãn ra, đứng dẹp ra, tránh sang một bên; 2. bưóc lui, lùi lại; (quân sự) rút lui, triệt hồi, rút quân; triệt thoái; 3. (D) chịu thua, chịu kém, kém, nhưòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachstehen /(unr. V.; hat; siidd-, ôsterr., Schweiz.: ist)/

(veraltend) nhường; nhân nhượng; nhượng bộ; chịu thua; chịu kém (ai);

cô ấy bao giờ cũng thua kém cô em gái xinh đẹp. : sie Stand ihrer hübschen Schwester immer nach

weichen /(st. V.; ist)/

rút lui; rút quân; triệt thoái; chịu thua; chịu kém; nhường; bước tránh ra; tránh sang một bên;

nhường chỗ cho ai/cái gì : vor jmdmJeiner Sache weichen đám đông tránh ra với vẻ cung kính : die Menge wich respektvoll auseinander thành ngữ này có hai nghĩa: (a) cương quyết không chịu rời đi : nicht wanken und [nicht] weichen : (b) giữ vững quan điểm, không chịu nhượng bộ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chịu kém

nachstehen vi; nó chịu kém bạn về kiến thức er steht seinem Freund an Kenntnissen nach; chịu kém ai vè cáp bậc jmdn dem Rang nachstehen