verfehlt /a/
thắt bại, không may, không đạt, kém, tồi; eine verfehlt e Sáche việc vô ích (vô hi vọng).
schlecht /I a/
xấu, tồi, kém, không tổt, hỏng, hư; II adv [một cách] tồi tệ, xáu xa, kém cỏi, kém cạnh.
defizitär /a/
thiếu hụt, lỗ, kém, tổn thất, thiếu thôn.
übel /I a/
xấu, kém, dỏ, tồi, tệ, xấu xa, bỉ ổi; mir wird - tôi đau tim; n adv [một cách] không tốt, xấu, kém, dỏ tệ; bei j-m übel ángeschríeben sein bị ai coi rẻ [coi thường]; übel riechen cảm tháy xáu; j -m übel mitspielen chơi khăm ai một vó; wohl oder übel dù muổn hay không, dù vui lòng hay miễn cưỡng.
inferior /a/
1. dưói, thấp hơn, kém, thấp kém, tồi...; 2. (thực vật) hạ, dưói (bầu hoa).
stümperhaft /a/
làm ẩu, làm cẩu thả, kém, tồi, xấu, thiếu kinh nghiêm, chưa từng trải, vụng.
schlimm /I a/
1. xâu, tồi, kém, xâu xa, tôi tệ, dỏ, tệ, bỉ ổi, khả ó; 2. [bị] đau (về ngón tay V.V.); II adv [một cách] không tốt, xấu, tồi, kém, dỏ.
ungenügend /a/
không dủ, chưa đủ, không đạt yêu cầu, dưdi múc yêu cầu, tầm thưòng, xoàng, kém, tồi, thiếu thốn.
mangelhaft /a/
1. thiếu hụt, thiếu sót, không đủ, lỗ vốn, khan hiếm; 2. không hoàn hảo, không đạt yêu cầu, xoàng, kém, tồi.
ungeraten /a/
1. không có kết qủa, không thành công; 2. vô giáo dục, tồi, xấu, kém, dỏ, tệ, xáu xa, bỉ ổi, được nuông chiều, cưng; [bị] trụy lạc, đồi bại, sa đọa, hủ hóa, bại hoại.
nieder /I a/
1. thấp, kém; hèn kém; 2. hạ đẳng (về đẳng cấp); 3. nhỏ, tiểu (về quan chức); 4. hèn hạ, thấp hèn đê mạt, đê hạ, bần tiện, bắt chính, bắt lương; II adv 1. xuống dưỏi, xuóng, xuôi; 2. đả đảo.
verworfen /a/
1. đểu cáng, đểu giá, dê tiện, hèn mạt, hèn hạ, đê tiên, không tót, xấu, kém, dỏ; 2. [bị] trụy lạc, đồi bại, sa đọa, hủ hóa, bại hoại; 3. [bij ruồng bỏ, ruồng rẫy, hắt hủi, bỏ rơi.
geringwertig /a/
ít giá trị, kém giá trị, không quí, kém chất lượng, kém phẩm chất, loại kém, xấu, kém, tồi, xoàng, tuổi vàng thấp, tỷ lệ thấp (về kim loại quí).
weichen II /vi (/
1. đi trệch, đi lạc, đi sai, lệch lạc; [bị] lệch, nghiêng, trệch, sai lệch; zur Seite weichen II tránh ra, giãn ra, đứng dẹp ra, tránh sang một bên; 2. bưóc lui, lùi lại; (quân sự) rút lui, triệt hồi, rút quân; triệt thoái; 3. (D) chịu thua, chịu kém, kém, nhưòng.