schmerzen /vi, vt/
đau; [tự] ôm, đau ốm, bị bệnh, mắc bệnh, thụ bệnh, đau buốt, nhức nhôi, đau ê ẩm; mir schmarzt der Kopf tôi nhúc đầu; es schmerzt mich, zu tôi phiền lòng về.
Knochenschmerzen /pl/
sự] đau, nhúc, dau nhúc ồ ẩm.
Weh /n -(e)s/
sự] đau, đau đdn, đau nhúc, nhúc; [nỗi] đau buồn, đau xót, đau thương, đau đdn, đau khổ, khổ tâm.
kranken /vi (a/
vi (an D) 1. ôm, đau, bệnh; 2. (nghĩa bóng) bị thiệt hại, bị tổn thất.
Schmerz /m-es, -en/
1. [sự] đau, đau đón, nhức, đau nhức; bohrender Schmerz đau nhói; 2. [nỗi] đau buồn, đau xót, đau đớn, đau thương; đau khổ, đau lòng, khổ tâm, ưu phiền.
schlimm /I a/
1. xâu, tồi, kém, xâu xa, tôi tệ, dỏ, tệ, bỉ ổi, khả ó; 2. [bị] đau (về ngón tay V.V.); II adv [một cách] không tốt, xấu, tồi, kém, dỏ.
reißen I /I vt/
1. nhổ, nít, giằng; (hoa, lá) ngắt, hái, bẻ, bứt; (chia thành mảnh nhỏ) xé, xé rách, xé toạc, xé tan; giật, lôi, kéo; 2. nhức, đau, đau nhúc, đau nhói, đau buổt; es reißt mich [mir] in allen Gliedern tôi đau nhức hết xương cốt; 3.: etw. an sich (A) reißen I chiếm đoạt, chiếm giữ, giành; die Macht an sich (A) - giành chính quyền, cưóp chính quyền; II vi 1. (an D)giật, giằng, lôi, kéo; 2. (s) [bị] rách, rách toạc, rách ra, toạc ra;
siechen /vi/
ốm dau, đau yếu, ốm, đau; [trỏ nên] ốm, yếu, gầy yếu, còi cọc đi, héo hon đi, gầy còm đi.