abgebraucht /a/
1. cũ, sòn, rách (về quần áo); 2. quen thuộc.
abgetragen /a/
cũ, mòn, rách, nát, sỏn.
abnutzen,abnützen /vt/
làm mòn, hỏng, rách, sồn (quần, áo), làm cùn (dao, kéo...);
Einriß /m -sses, -sse/
1. [chỗ] rách, xẻ; đưông xẻ; lỗ thủng rách; 2. chỗ gãy, chỗ đút gãy, vết nủt.■
zerlumpt /a/
rách, rách rưói, rách bươm, tả tơi, rách mưđp.
gebraucht /a/
dã dùng, dã sử dụng, mòn, rách, sòn, nát (về quần áo...).
zerrissen /a/
bị] rách, xé, rách toạc, rách tươm, rách bươm, đứt đoạn.
abgerissen /a/
1. rách, rách rưói; 2. ròi rạc, ngắt quãng, tản mạn, vụn vặt.
zerplatzen /vi (s)/
bị] đút, rách, dứt đoạn, đút khúc, rách toạc, nứt, rạn, nút rạn.
Anriß /m -sses, -sse/
1. rãnh cày, luA’ng cày; 2. (kĩ thuật) giao hội, vết cắt, vét chặt; 3. [sự, chỗ] rách, gãy, nút.
getragen /I pari II của tragen; II a/
I pari II của tragen; 1. mòn, rách, sỏn, rách nát; 2. dựa vào, được chông; 3. trang trọng, nghiêm chỉnh, đúng mức.
lappig /a/
1. yếu, nhão, nhũn, mềm, héo, úa, uể oải, lò đỏ; 2. rách, rách rưới, rách bươm, tả tơi, rách mướp; 3. (thực vật) [thuộc về) thùy nhỏ.
kaputt /a/
1. [bị] vở, hư hỏng, hỏng, rách, rách toạc; 2. [bị] chét, tử vong, tủ trận, hi sinh; 2. mệt nhọc, mệt mỏi, uể oải, mệt, mỏi;
ruppig a /1-/
rách, rách rưói, tả tơi, rách mưóp, sòn, sàn rách; mòn, sàn; ein ruppiger Hund 1, con chó già; 2. đồ đểu cáng, đồ chó má; 2. thám hại, tội nghiệp, thiểu não, tiều tụy; 3. nghèo nàn.
reißen I /I vt/
1. nhổ, nít, giằng; (hoa, lá) ngắt, hái, bẻ, bứt; (chia thành mảnh nhỏ) xé, xé rách, xé toạc, xé tan; giật, lôi, kéo; 2. nhức, đau, đau nhúc, đau nhói, đau buổt; es reißt mich [mir] in allen Gliedern tôi đau nhức hết xương cốt; 3.: etw. an sich (A) reißen I chiếm đoạt, chiếm giữ, giành; die Macht an sich (A) - giành chính quyền, cưóp chính quyền; II vi 1. (an D)giật, giằng, lôi, kéo; 2. (s) [bị] rách, rách toạc, rách ra, toạc ra;
brechen /1 vt/
1. bẻ, bẻ gãy, đánh vô, đập võ, làm võ, làm gãy, nhổ, rứt, ngắt, hái, bứt bé (hoa); ein Loch durch die Máuer brechen đục thủng tưòng; den Flachs brechen vò lanh; den Acker brechen cày vâ; einen Satz brechen (in) sủa lại khuôn in; 2. vi phạm, phạm, không tôn trọng; sein Wort brechen nuốt lỏi, không giữ lòi; 3. bẻ gẫy, đè bẹp; den Zorn brechen nén giận; das Joch brechen lật đổ (quật đổ, đánh đổ) ách thống trị; einen Rekórd brechen phá kỉ hạc; 4.làm khúc xạ; làm khúc chiết (ánh sáng); II vi 1. (s) [bị] gãy, nút, rạn, nứt ra, nút nẻ; 2. tiêu tan, kiệt quệ, biến mắt (về quan điểm); tắt đi, im đi, lặng đi (về âm); 3. (h) (mit D) cắt đứt, đoạn tuyệt, chấm dứt; mít einer Gewohnheit brechen vút bỏ thói quen; 4. (s) [bị] rách, thủng, xâm nhập, đột nhập, xâm lược, xâm lăng, tràn vào, xông vào;
einreiaen /I vt/
1. làm rách, xé rách (một tý); 2. dâ, phá; II vi (s) 1. [bị] rách, đút, đứt đoạn, đút khúc, rách toạc; 2. [bị] bẻ gãy, hỏng, phá hỏng, phá vô; 3. bám chắc, ăn sâu (về nhũng cái xấu...), lan rộng, lan truyền.