sterblich /I a/
thuộc] chét, tử vong; der sterblich e Lieb thi hài, xác chết; II adv [một cách] chí tủ, chí mạng, chết được; sterblich verliebt (đùa) mê mệt, yêu chết được.
-bringend /a/
làm, gây] chét, tủ vong; tàn khóc, khóc hại, tàn hại, nguy hại, nguy vong; -bringend
Dichtung I /í =, -en/
1. (kĩ thuật) [sự, vật] bít kín; [sự] đầm chặt, lèn chặt; sự chắn rò, vật đệm kín; sự độn đầy; 2. (hàng hải) [sự] xám, chét, bít.
abberufen /vt/
sa thải, thải hồi, cho thôi việc; triệu hồi (các dại sú); 2. (nghĩa bóng) chét,
heimgehen /(héimge/
(héimgehn) 1. đi về nhà; 2. chét, mát, hi sinh, qua đời; -
Heimgang /m -(e/
1. [sự] quay về nhà, trỏ vè nhà; 2. [sự] chét, mất, hi sinh; -
enden /I vt kết thúc, chấm dứt, xong, kết liễu, diệt; II vi/
1. mắt, chét, từ trần, tạ thế; 2. xong, chấm dứt, kết thúc.
Mortalität /í =/
sự] chét, chét chóc, sô ngưòi chết, tỉ lệ chết, tỉ lệ tủ vong.
hinscheiden /vi (s)/
chét, mất, tạ thế, qúa cô, băng hà, thăng hà, qui tiên.
hinübersein /vi (/
1. chét; 2. bị hư hỏng; 3. bị thiu thổi; 4. bị mất trí; 5. say khưót, say mèm; -
zugrunde: ~
gehen [bị] tủ nạn, tử vong, bỏ mình, hi sinh, tử trận, chét, qua đởi, tạ thế; zugrunde: ~ richten giét, hủy diệt, tiêu diệt, giết chết; einer Sache (D) etw. - légen lấy cái gì làm cơ sỏ; einer Sache (D) zugrunde: ~ liegen làm cơ sổ cho cái gì.
abscheiden /I vt chia ra; (hóa) tách khỏi, phân tách; II/
1. tách khỏi, rôi khỏi, tách ra, phân lập, (hóa) kết tủa; 2. đi khỏi, rỏi khỏi; 3. chét, mắt, tạ thể;
blicklos /a/
vô sinh, chét, không sinh đông, không có sinh khí, cúng đô, trổng không, trông rỗng, hoang vắng, vẳng vẻ, trông trải.
kaputt /a/
1. [bị] vở, hư hỏng, hỏng, rách, rách toạc; 2. [bị] chét, tử vong, tủ trận, hi sinh; 2. mệt nhọc, mệt mỏi, uể oải, mệt, mỏi;
Ende /n -s, -n/
1. hét, cuối, [lúc] cuói, két thúc; Ende April cuói tháng tư; ein - haben [nehmen, finden] két thúc, xong, ngừng, thôi; einer Sache (D) ein Ende máchen chấm dứt (két thúc, két liễu) việc gì; bis zu Ende đến cuối cùng; zu Ende gehen đi tói két thúc; am Ende cuối cùng, rốt cuộc, rút cục; letzten Ende s cuói cùng, rốt cuộc, rút cụC; 2. [sự] kết liễu, tạ thế, từ trần, qua đôi, chét, mất, viễn thiêu (tiếng nhà thật); sein Ende finden tạ thé, từ trần, qua đôi, chét, mất; 3. cạnh, mép, rìa, đẩu, ngọh, chỗ cuối, miệng (lọ...), đuôi, phẩn đuôi, phần cuối, doạn cuối; 4. khoảng cách, quãng cách, cự ly, khoảng, quãng, tầm; ein lấngès - sếu vưởn, cò hương, ngưôi cao lêu đêu.
verschüttgehen /(versc/
(verschũttgehn) 1. chét mất, chét, hỏng; 2. bị bắt, bị tóm.
absaufen /vi (/
1. chìm, đắm, chết đuối, chét; 2. bị tắc, hỏng; 3. ngập nưóc;
tot /a/
1. đã chết, tử; eine tot e Sprache tủ ngữ; 2. chét, vô sinh, chét cúng, không sinh khí, không sinh động, không diễn Kịôtẩ; cảm; không biểu câm, không truyền cảm, không gợi cảm; 3. (đưỏng sắt) dự trữ, tránh; cụt; tot es Gleis đuòng tránh, đưòng cụt; 4. (mỏ) không dùng được, không thích hợp, trổng, không có quặng; 5.: tot es Kapital (kinh tê) vốn chét; - er Gang (kĩ thuật) sự chạy không tải, sự chạy rà, khe răng, khe hỏ; bưóc chét; - e Saisón mùa chết, mùa không sinh lợi; - er Winkel [Raum] (quân sự) tử giác, khoảng chết; der tot e Punkt điểm chết; über den - en Punkt hinwegbringen lệch khối điểm chết; bắt đầu chuyển động; ♦ aufs tot e Gleis schieben ® xếp xó, bỏ xó, bỏ ngâm, buông trôi, bô xuôi.