ausgehen /(unr. V.; ist)/
(Sprachw ) (từ ngữ) kết thúc (bằng một từ, nguyên âm, phụ âm ) 1;
beschließen /(st. V.; hat)/
kết thúc;
: chấm dứt (beenden) kết thúc buổi lễ bằng một bài hát. : die Feier mit einem Lied beschließen
ausgehen /(unr. V.; ist)/
(landsch ) chấm dứt;
kết thúc (aufhören);
trường học tan lúc 12 giờ. 1 : die Schule geht um 12 Uhr aus
ausklingen /(st. V.)/
(ist) chấm dứt;
kết thúc (enden, ausgehen);
vollenden /(sw. V.; hat)/
kết thúc;
hoàn thành;
abmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) kết thúc;
hoàn tất;
a /b . bre.chen (st V.)/
(ist) (sự việc) chấm dứt;
kết thúc (aufhören, enden);
cuộc thảo luận đã ngưng lại : die Unterhaltung brach ab mối liên hệ đã chấm dứt, bởi vì..:. : die Verbindung ist abgebrochen, weil...
ausgehen /(unr. V.; ist)/
hoàn thành;
kết thúc;
xong;
chuýện đó không thể kết thúc tốt đẹp được. 1 : das kann nicht gut ausgehen
verfallen /(st. V.; ist)/
kết thúc;
hết hiệu lực;
các vé vào cửa đã hết hạn. : die Eintrittskarten sind verfallen
einmiinden /(sw. V.; ist/hat)/
kết thúc;
dẫn đến kết cục;
: in etw. (Akk.)
aus /(Adv.) 1. (thường dùng với động từ sein)/
(ugs ) kết thúc;
đã xong;
đã qua (vorbei, Schluss, zu Ende);
đã tan trường : die Schule ist aus buổi chiếu phim đã kết thúc : das Kino ist aus cuối cùng thỉ chiến tranh cũng đã chấm dứt : endlich ist der Krieg aus ) mit dem schönen Leben ist es aus: những tháng ngày tươi đẹp đã qua rồi : (auch unpers. giữa chúng ta mọi việc đã chấm dứt-, mit der Firma ist es aus: công ty đã phá sản. : zwi- schen uns ist es aus
vorbeigehen /(unr. V.; ist)/
kết thúc;
đã qua;
đã xong (vorüber-, ver gehen);
những cam đau sẽ chóng qua đi. : die Schmerzen werden wieder Vorbei gehen
en /den (sw. V.)/
(hat) kết cục;
kết thúc;
chấm dứt;
cuộc cãi vã kết thúc bằng một trận ẩu đả. : der Streit endete mit einer Prügelei
schlussendlich /(Adv.) (bes. Schweiz.)/
cuối cùng;
kết cục;
kết thúc (schließlich, endlich);
erledigen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) giết chết;
kết thúc;
kết liễu (vernichten);
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
hết thời gian;
kết thúc;
đã qua (vorüber, zu Ende);
giờ giải lao đã hết. : die Pause ist um
aufräumen /(sw. V.; hat)/
làm xong;
kết thúc;
chấm dứt;
đình chỉ (Schluss machen, beenden);
vergehen /(unr. V.)/
kết thúc;
hết;
đừng;
khỏi;
biến mất (auf hören, verschwinden);
cơn đau lại qua đi : der Schmerz verging wieder khi nhìn thấy cái đĩa thì cô hết muốn ăn. : als sie auf den Teller sah, verging ihr der Appetit
munden /['myndan] (sw. V.; ist/hat)/
hướng đến;
dẫn đến;
đổ đến;
kết thúc [in + Akk od Dat , auf + Akk od Dat : Ở J; mehrere Straßen mündeten auf den Platz: nhiều con đường đổ đển quảng trường 3 dẫn đến, đưa đến [in + Akk od Dat ];
beenden /(sw. V.; hat)/
kết thúc;
chấm dứt;
làm xong;
hoàn thành;
chấm dứt chiển tranh' , sein Studium beenden: hoàn tất khóa học : den Krieg beenden tôi chấm dứt câu chuyện. : ich beendete das Gespräch
en /den (sw. V.)/
(hat) dẫn đến đoạn cuối;
tới chỗ cuối;
kết thúc;
tàu đến ga cuối ở Berlin. : der Zug endet in Berlin
auslaufen /(st. V.)/
(ist) kết thúc;
kết liễu;
xong;
hoàn thành;
chấm dứt (enden, aufhören);
con đường chấm dứt ở bìa rừng. : der Weg läuft am Waldrand aus
schließen /(st. V.; hat)/
kết thúc;
bế mạc;
hoàn thành;
làm xong;
chấm dứt;
kết thúc một cuộc họp. 1 : eine Sitzung schließen
auslaufen /(st. V.)/
(ist) ngừng;
dừng lại;
kết thúc;
chấm dứt;
không còn tồn tại;
nhiệm kỳ tổng thống sắp kết thúc : die Amtszeit des Präsidenten läuft bald aus sự việc két thúc đổi với hẳn thật tồi tệ. 1 : die Angelegenheit wird böse für ihn auslaufen
vollenden /(sw. V.; hat)/
hoàn thành;
hoàn tất;
làm xong;
- kết thúc;
: dem vollen deten 1