bewältigen /[ba'veltigan] (sw. V.; hat)/
hoàn tất;
hoàn thành (erledigen);
absolvieren /[apzol'vkron] (sw. V.; hat)/
hoàn tất;
làm xong (verrichten, ableisten);
abmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) kết thúc;
hoàn tất;
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
(tác phẩm) soạn thảo;
hoàn thiện;
hoàn tất;
phần kết của hồi thứ tư đã không được nhà tha viết xong. 1 : der Schluss des vierten Aktes ist von dem Dichter nicht ausgeführt worden
fertig /[Tertiẹ] (Adj.)/
xong xuôi;
hoàn tất;
hoàn thành;
nó đã làm xong bài tập về nhà : er ist mit den Hausaufgaben fertig nếu con cứ tiếp tục làm như thế này thì con sẽ không bao giờ xong việc : wenn du so weiterarbeitest, wirst du nie fertig con phải ở nhà và chấm dứt (không tranh cãi nữa)! : du bleibst daheim, [und] fertig [ab]! không muôn quan hệ với người nào nữa : mit jmdm. fertig sein (ugs.) áp chế ai, chế ngự ai : (ugs.) mit jmdm. fertig werden
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) (ugs ) thực hiện;
hoàn thành;
hoàn tất;
chúng ta luôn làm tốt công việc bằng phương pháp này. 2 : mit dieser Methode sind wir immer gut gefahren
Abgeschlossen /(Adj.)/
hoàn tất;
đã hoàn thành;
hoàn hảo;
: ein abgeschlossenes Werk một tác phẩm hoàn hảo.
Abgetan /(Adj.)/
hoàn tất;
hoàn thành;
đã hoàn chỉnh;
ablegen /(sw. V.; hat)/
(dùng vối một số danh từ) hoàn tất;
thực hiện;
tham gia;
tham dự (vollziehen, leisten, machen);
tham dự một kỳ thi : ein Examen ablegen xưng tội : die Beichte ablegen đưa ra thú nhận : ein Geständnis oblegen đưa ra bằng chứng cho một việc gì. : einen Beweis für etwas ablegen
vollziehen /(unr. V.; hat)/
làm;
thực hiện;
tiến hành;
hoàn tất;
kỷ tên : die Unterschrift voll ziehen kết hôn. : die Ehe vollziehen
beschicken /(sw. V.; hat)/
(landsch ) hoàn tất;
hoàn thành;
thu xếp ổn thỏa (erledigen, in Ordnung bringen);
có nhiều việc phải hoàn tất. : viel zu beschicken haben
vollenden /(sw. V.; hat)/
hoàn thành;
hoàn tất;
làm xong;
- kết thúc;
: dem vollen deten 1
durchführen /dẫn đi băng ngang cái gì; er hat uns durch die ganze Ausstellung durch geführt/
hoàn tất;
hoàn thành;
chấp hành;
làm tròn;
CÔ ấy hoàn thành vai trò của mình một cách xuất sắc. : sie führt ihre Rolle ausgezeichnet durch
tun /[tu:n] (unr. V.; hat)/
thực hiện;
hoàn thành;
làm xong;
hoàn tất (verrichten, erledigen, voll bringen);
anh ta làm công việc của mình : er tut seine Arbeit ai đã gây ra chuyện này? : wer hat das getan? người thợ mộc có nhiều việc đề làm : der Tischler hat viel zu tun thử lầm đi! : tus doch! tôi phải làm việc, tôi có việc phải làm : ich habe zu tun không đủ, không thâm vào đâu : mit etw. ist es [nicht] getan : es
abtun /(unr. V.; hat)/
(selten) hoàn tất;
hoàn thành;
giải quyết;
thanh toán;
dàn xếp (erledigen);
cố gắng hoàn thành công việc một cách nhanh nhất : eine Sache so schnell wie möglich abtun : (thường dùng ở dạng quá khứ phân từ + sein) vụ tai tiếng đã được dàn xếp ổn thỏa : die Affäre war abgetan
schaffen /(sw. V.; hat)/
vượt qua được;
thắng được;
làm xong;
hoàn thành;
hoàn tất;
nó không thể làm được việc ấy đâu! : das schafft er nie! biết đâu bạn có thể đến kịp chuyến tàu sớm han : vielleicht schaffst du noch den früheren Zug trong lần thử cuối cùng anh ta đã lập kỷ lục mời. : beim letzten Versuch schaffte er den neuen Rekord
erledigen /(sw. V.; hat)/
hoàn thành;
hoàn tất;
làm xong;
làm tròn;
thực hiện;
thi hành (vollständig durchführen, fertig machen);
CÓ nhiều việc phải làm. : viel zu erledigen haben