durchführen /dẫn đi băng ngang cái gì; er hat uns durch die ganze Ausstellung durch geführt/
ông ấy đã dắt chúng tôi đi ngang dọc khắp khu triển lãm;
durchführen /dẫn đi băng ngang cái gì; er hat uns durch die ganze Ausstellung durch geführt/
chạy băng ngang [durch + Akk : qua (một vùng, một khu vực )];
die neue Autobahn führt mitten durch die Stadt durch : con đường ô tô mới chạy xuyên qua trung tâm thành phố.
durchführen /dẫn đi băng ngang cái gì; er hat uns durch die ganze Ausstellung durch geführt/
thực hiện;
thi hành;
thực thi từng bước;
einen Plan durchge- führen : thực hiện một kế hoạch.
durchführen /dẫn đi băng ngang cái gì; er hat uns durch die ganze Ausstellung durch geführt/
hoàn tất;
hoàn thành;
chấp hành;
làm tròn;
sie führt ihre Rolle ausgezeichnet durch : CÔ ấy hoàn thành vai trò của mình một cách xuất sắc.
durchführen /dẫn đi băng ngang cái gì; er hat uns durch die ganze Ausstellung durch geführt/
tể chức;
tiến hành (stattfinden lassen, veranstalten);
die Ver sammlung konnte ohne Störungen durch geführt werden : hội nghị đã được tổ chức mà không gặp bất kỳ sự cố nào: