TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abmachen

cỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gỡ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóc ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dàn xếp ổn thỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn tất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abmachen

abmachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Rost abmachen

cạo tróc lớp rỉ sét', das Schild von der Tür abmachen: tháo tấm biển gắn trên cửa.

einen neuen Termin abmachen

thỏa thuận một thời hạn mới

wir hatten abgemacht, dass ...

chúng tôi đã thỏa thuận rằng...

abgemacht!

đồng ý, xem như đã thỏa thuận rồi!

wir wollen die Sache unter uns abmachen

chúng ta sẽ thu xếp sự việc riêng với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) gỡ ra; tháo ra; bóc ra; tách ra; cạo ra; cạy ra;

den Rost abmachen : cạo tróc lớp rỉ sét' , das Schild von der Tür abmachen: tháo tấm biển gắn trên cửa.

abmachen /(sw. V.; hat)/

thỏa thuận; giao ước (vereinbaren);

einen neuen Termin abmachen : thỏa thuận một thời hạn mới wir hatten abgemacht, dass ... : chúng tôi đã thỏa thuận rằng... abgemacht! : đồng ý, xem như đã thỏa thuận rồi!

abmachen /(sw. V.; hat)/

thu xếp; dàn xếp ổn thỏa;

wir wollen die Sache unter uns abmachen : chúng ta sẽ thu xếp sự việc riêng với nhau.

abmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) kết thúc; hoàn tất;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abmachen /vt/

1. cỏi, tháo, gô; lột da;