TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm kết

Điểm kết

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mối nối dày

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mục đích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mục tiêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tôn hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tôn chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chung cuộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết cuộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết qủa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cuối cùng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cùng tận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tử vong. chung kết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn tất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết thúc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn thành.<BR>~ of the word Ngày tận thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngày thế mạt.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

điểm kết

 slub

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

slub

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

end

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

điểm kết

Noppe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Steueranschluss

Điểm kết hợp điều khiển

Wichtige Vernetzungszeitpunkte:

Các thời điểm kết mạng quan trọng:

Mechanisch hoch beanspruchte Bauteile austauschen. Elektroanschluss überprüfen

Thay thế các cấu kiện chịu tải cơ học cao, kiểm tra lại điểm kết nối điện

T10 ist der Zeitpunkt der 10%igen Vernetzung Ende der Anvulkanisation; T90 ist der Zeitpunkt der 90%igen VernetzungEnde der Untervulkanisation; Tmax ist der Zeitpunkt des VulkanisationsoptimumsPlateau erreicht.

T10 là thời điểm kết mạng được 10%kết thúc sự lưu hóa sơ bộ; T90 là thời điểm kết mạng được 90%kết thúc sự lưu hóa thấp; Tmax là thời điểm lưu hóa tối ưu - đạt được vùng "cao nguyên".

Der Wechsler vereinigt beide Funktionen in einem Gerät, wobei beim Umschalten beide Stromkreise kurzzeitig unterbrochen sind.

Côngtắc hai tiếp điểm kết hợp hai nhiệm vụ này vào một thiếtbị, khi chuyển mạch thì cả hai dòng điện đều bị gián đoạntrong thời gian ngắn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

end

(1)Mục đích, mục tiêu, tôn hướng, tôn chỉ, (2) chung cuộc, kết cuộc, kết qủa, cuối cùng, điểm kết, cùng tận, tử vong. (3) chung kết, hoàn tất, kết thúc, hoàn thành.< BR> ~ of the word Ngày tận thế, ngày thế mạt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Noppe /f/SỨ_TT/

[EN] slub

[VI] điểm kết (gút nhỏ); mối nối dày

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slub /dệt may/

điểm kết (gút nhỏ)

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Điểm kết

Điểm kết