Việt
Điểm kết
mối nối dày
Mục đích
mục tiêu
tôn hướng
tôn chỉ
chung cuộc
kết cuộc
kết qủa
cuối cùng
cùng tận
tử vong. chung kết
hoàn tất
kết thúc
hoàn thành.<BR>~ of the word Ngày tận thế
ngày thế mạt.
Anh
slub
end
Đức
Noppe
Steueranschluss
Điểm kết hợp điều khiển
Wichtige Vernetzungszeitpunkte:
Các thời điểm kết mạng quan trọng:
Mechanisch hoch beanspruchte Bauteile austauschen. Elektroanschluss überprüfen
Thay thế các cấu kiện chịu tải cơ học cao, kiểm tra lại điểm kết nối điện
T10 ist der Zeitpunkt der 10%igen Vernetzung Ende der Anvulkanisation; T90 ist der Zeitpunkt der 90%igen VernetzungEnde der Untervulkanisation; Tmax ist der Zeitpunkt des VulkanisationsoptimumsPlateau erreicht.
T10 là thời điểm kết mạng được 10%kết thúc sự lưu hóa sơ bộ; T90 là thời điểm kết mạng được 90%kết thúc sự lưu hóa thấp; Tmax là thời điểm lưu hóa tối ưu - đạt được vùng "cao nguyên".
Der Wechsler vereinigt beide Funktionen in einem Gerät, wobei beim Umschalten beide Stromkreise kurzzeitig unterbrochen sind.
Côngtắc hai tiếp điểm kết hợp hai nhiệm vụ này vào một thiếtbị, khi chuyển mạch thì cả hai dòng điện đều bị gián đoạntrong thời gian ngắn.
(1)Mục đích, mục tiêu, tôn hướng, tôn chỉ, (2) chung cuộc, kết cuộc, kết qủa, cuối cùng, điểm kết, cùng tận, tử vong. (3) chung kết, hoàn tất, kết thúc, hoàn thành.< BR> ~ of the word Ngày tận thế, ngày thế mạt.
Noppe /f/SỨ_TT/
[EN] slub
[VI] điểm kết (gút nhỏ); mối nối dày
slub /dệt may/
điểm kết (gút nhỏ)