TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã hoàn thành

đã hoàn thành

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đã giải quyết xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn tất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn hảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được hoàn thành

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đã tinh chỉnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đã hoàn thành

 finished

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

finished

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

đã hoàn thành

Tischsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abgeschlossen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In diesem Jahr hat er nicht nur seine Doktorarbeit abgeschlossen, sondern außerdem einen Aufsatz über Photonen und einen weiteren über die Brownsche Bewegung geschrieben.

Năm nay bạn anh không những đã hoàn thành luận án tiến sĩ mà còn biết xong một bài về quang tử và một bài nữa về chuyện động Brown.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Already this year, Einstein has completed his Ph.D. thesis, finished one paper on photons and another on Brownian motion.

Năm nay bạn anh không những đã hoàn thành luận án tiến sĩ mà còn biết xong một bài về quang tử và một bài nữa về chuyện động Brown.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vom Tisch müssen (ugs.)

phải làm xong, phải hoàn thành

etw. vom Tisch wischen/fegen (ugs.)

gạt điều gì sang một bên, không quan tâm đến nữa.

ein abgeschlossenes Werk một tác phẩm hoàn hảo.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

finished

đã hoàn thành, được hoàn thành, đã tinh chỉnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tischsein /(ugs.)/

đã giải quyết xong; đã hoàn thành;

phải làm xong, phải hoàn thành : vom Tisch müssen (ugs.) gạt điều gì sang một bên, không quan tâm đến nữa. : etw. vom Tisch wischen/fegen (ugs.)

Abgeschlossen /(Adj.)/

hoàn tất; đã hoàn thành; hoàn hảo;

: ein abgeschlossenes Werk một tác phẩm hoàn hảo.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 finished /cơ khí & công trình/

đã hoàn thành