Việt
đã hoàn thành
được hoàn thành
đã tinh chỉnh
tinh
đã sừa tinh
tận
Anh
finished
end
all
extremely
Here an old bridge is half-finished.
Chỗ này, một chiếc cầu cũ mới chỉ xong phân nửa.
The girls have finished their lunch and chase each other around a spruce tree.
Mấy bé gái đã ăn xong, đang chơi đuổi bắt quanh một gốc thông.
Already this year, Einstein has completed his Ph.D. thesis, finished one paper on photons and another on Brownian motion.
Năm nay bạn anh không những đã hoàn thành luận án tiến sĩ mà còn biết xong một bài về quang tử và một bài nữa về chuyện động Brown.
His dreams have worn him out, exhausted him so that he sometimes cannot tell whether he is awake or asleep. But the dreaming is finished.
Chúng đã làm anh mệt mỏi, khiến anh kiệt sức đến nỗi đôi khi anh không biết mình thức hay ngủ. Nhưng bây giờ thì chẳng cần mơ nữa.
Delighted to have lessons finished forever, children play hide-and-seek in the arcades of Kramgasse, run down Aarstrasse and skip stones on the river, squander their coins on peppermint and licorice.
Đám trẻ, khoái tỉ vì được tự do mãi mãi, tha hồ chơi trốn tìm dưới các khung vòm trên Kramgasse, chạy nhong dọc Aarstrasse, ném đá lia thia hay vung tiền mua kẹo the, kẹo cam thảo.
end, finished, all, extremely
tinh, đã sừa tinh
đã hoàn thành, được hoàn thành, đã tinh chỉnh