Việt
toàn bộ
tất cả
giai
nhất thiết
tận
vạn
Toàn thể
tất cả.
Anh
all
the whole
altogether
end
finished
extremely
ten thousand
a great number
Đức
alle
After all, lifetimes have passed.
Vì trong khi họ ở tại đó thì cả cuộc đời đã qua rồi.
Thus all things can wait.
Do đó cứ từ từ.
Indeed, all things have been accomplished.
Nói cho thật đúng thì việc gì cũng đều đã từng được thực hiện cả rồi.
“Will you be all right by yourself?”
“Mong là cậu không phiền trách”.
And just as all things will be repeated in the future, all things now happening happened a million times before.
Hệt như mọi việc sẽ lặp lại, mọi việc đang xảy ra đều dã xảy ra cả triệu lần.
All
Toàn thể, tất cả.
all, the whole, altogether
end, finished, all, extremely
ten thousand, a great number, all
toàn bộ, tất cả
ad. everything; everyone; the complete amount