TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ten thousand

vạn

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

ten thousand

ten thousand

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

a great number

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

all

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Ten thousand fill the arcades of Kramgasse or go to work on Speichergasse or take their children to the park.

Những lối đi mái vòm ở Speichergasse có cả vạn người, họ đi tới chỗ làm ở Speichergasse hay dắt con cái ra công viên.

One morning he wakes up and … As the sun rises over the city, ten thousand people yawn and take their toast and coffee.

Một buối sáng ông thức dậy và … Khi mặt trời mọc trên thành phố thì cả vạn người ngáp, ăn bánh mì, uống cà phê.

Emanating from a cathedral in the center of Rome, a line of ten thousand people stretches radially outward, like the hand of a giant clock, out to the edge of the city, and beyond.

Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.

Thus, on any day, at any hour of any day, a line of ten thousand stretches radially outward from the center of Rome, a line of pilgrims waiting to bow to the Great Clock.

Vì thế mà mỗi ngày – mỗi giờ trong mỗi ngày – đều có một dòng cả chục nghìn người từ trung tâm Rome xuyên qua thành phố, ra tận ven đô, một dòng người hành hương chờ cúi đầu trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

vạn

ten thousand, a great number, all