Việt
vạn
Anh
ten thousand
a great number
all
Ten thousand fill the arcades of Kramgasse or go to work on Speichergasse or take their children to the park.
Những lối đi mái vòm ở Speichergasse có cả vạn người, họ đi tới chỗ làm ở Speichergasse hay dắt con cái ra công viên.
One morning he wakes up and … As the sun rises over the city, ten thousand people yawn and take their toast and coffee.
Một buối sáng ông thức dậy và … Khi mặt trời mọc trên thành phố thì cả vạn người ngáp, ăn bánh mì, uống cà phê.
Emanating from a cathedral in the center of Rome, a line of ten thousand people stretches radially outward, like the hand of a giant clock, out to the edge of the city, and beyond.
Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.
Thus, on any day, at any hour of any day, a line of ten thousand stretches radially outward from the center of Rome, a line of pilgrims waiting to bow to the Great Clock.
Vì thế mà mỗi ngày – mỗi giờ trong mỗi ngày – đều có một dòng cả chục nghìn người từ trung tâm Rome xuyên qua thành phố, ra tận ven đô, một dòng người hành hương chờ cúi đầu trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.
ten thousand, a great number, all