TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tischsein

đã giải quyết xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã hoàn thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những người ngồi quanh bàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những người cùng ăn một bàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bữa ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tischsein

Tischsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vom Tisch müssen (ugs.)

phải làm xong, phải hoàn thành

etw. vom Tisch wischen/fegen (ugs.)

gạt điều gì sang một bên, không quan tâm đến nữa.

getrennt sein von Tisch und Bett

không còn ăn cùng mâm ngủ cùng giường, không còn sông chung với nhau nữa.

sie sitzen bei Tisch

họ đang dùng bữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tischsein /(ugs.)/

đã giải quyết xong; đã hoàn thành;

vom Tisch müssen (ugs.) : phải làm xong, phải hoàn thành etw. vom Tisch wischen/fegen (ugs.) : gạt điều gì sang một bên, không quan tâm đến nữa.

Tischsein /(ugs.)/

bàn ăn;

getrennt sein von Tisch und Bett : không còn ăn cùng mâm ngủ cùng giường, không còn sông chung với nhau nữa.

Tischsein /(ugs.)/

những người ngồi quanh bàn; những người cùng ăn một bàn;

Tischsein /(ugs.)/

(o Art ; in Verbindung mit bestimmten Präp ) bữa ăn (Mahlzeit, Essen);

sie sitzen bei Tisch : họ đang dùng bữa.