Tischsein /(ugs.)/
đã giải quyết xong;
đã hoàn thành;
vom Tisch müssen (ugs.) : phải làm xong, phải hoàn thành etw. vom Tisch wischen/fegen (ugs.) : gạt điều gì sang một bên, không quan tâm đến nữa.
Tischsein /(ugs.)/
bàn ăn;
getrennt sein von Tisch und Bett : không còn ăn cùng mâm ngủ cùng giường, không còn sông chung với nhau nữa.
Tischsein /(ugs.)/
những người ngồi quanh bàn;
những người cùng ăn một bàn;
Tischsein /(ugs.)/
(o Art ; in Verbindung mit bestimmten Präp ) bữa ăn (Mahlzeit, Essen);
sie sitzen bei Tisch : họ đang dùng bữa.