TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bàn ăn

bàn ăn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thức ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

món ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn tiệc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bàn ăn

eating table

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 eating table

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bàn ăn

Eßtisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mittagstäfel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tischsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tafelbild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn eine fröhliche Gesellschaft ein Restaurant verläßt, sind die Tische aufgeräumter als vorher.

Khi các thực khách vui vẻ rời quán ăn thì các bàn ăn được dọn kĩ càng hơn trước.

Der Anwalt geht in eine Wohnung im Haus Nummer 82, setzt sich zum Mittagessen an einen Tisch, geht ans Fenster im ersten Stock und fängt einen Ball auf, den ein Kind von der Straße hinaufwirft.

Ông luật sư vào một căn hộ trong ngồi nhà số 82, ngồi vào bàn ăn trưa, ra đứng ở cửa sổ trên tầng một, bắt quả bóng đứa trẻ từ dưới đường tung lên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When a gay party leaves a restaurant, the tables are more tidy than before.

Khi các thực khách vui vẻ rời quán ăn thì các bàn ăn được dọn kĩ càng hơn trước.

The solicitor goes into an apartment at no. 82, sits down at a table for lunch, walks to the first-floor window where he catches a ball thrown by a child on the street.

Ông luật sư vào một căn hộ trong ngồi nhà số 82, ngồi vào bàn ăn trưa, ra đứng ở cửa sổ trên tầng một, bắt quả bóng đứa trẻ từ dưới đường tung lên.

They yearn to capture a single minute at the breakfast table drinking tea, or a moment when a grandchild is stuck getting out of her costume, or an afternoon when the winter sun reflects off the snow and floods the music room with light.

Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

getrennt sein von Tisch und Bett

không còn ăn cùng mâm ngủ cùng giường, không còn sông chung với nhau nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den lisch setzen

ngồi vào bàn ăn;

ein lisch zum Ausziehen

bàn gấp; 2. bàn ăn;

den lisch decken

dọn cơm;

den lisch áb- decken

dọn mâm, cất mâm;

bei lisch

trong lúc ăn; 3. đồ ăn, thức ăn, món ăn; ♦

der grüne lisch

bàn phủ nỉ xanh;

etw. uom grünen lisch aus entscheiden

giải quyết cái gì một cách giấy tò;

die Béine [Füße] unter fremden lisch stecken

sóng nhò, sống bám;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Esstisch /der/

bàn ăn;

Tischsein /(ugs.)/

bàn ăn;

không còn ăn cùng mâm ngủ cùng giường, không còn sông chung với nhau nữa. : getrennt sein von Tisch und Bett

Tafelbild /(tranh vẽ trên tấm bảng gỗ hay vải hồ cứng). 6. bảng, bản, biểu (Tabelle); eine Tafel der natür lichen Logarithmen/

(geh ) bàn ăn; bàn tiệc;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

eating table

bàn ăn

 eating table /xây dựng/

bàn ăn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mittagstäfel /f =, -n/

bàn ăn; -

lisch /m -es, -e/

1. [cái] bàn; sich an den lisch setzen ngồi vào bàn ăn; am - sitzen ngồi ăn; ein lisch zum Ausziehen bàn gấp; 2. bàn ăn; den lisch decken dọn cơm; den lisch áb- decken dọn mâm, cất mâm; sich zu - setzen ngồi ăn; bei lisch trong lúc ăn; 3. đồ ăn, thức ăn, món ăn; ♦ der grüne lisch bàn phủ nỉ xanh; etw. uom grünen lisch aus entscheiden giải quyết cái gì một cách giấy tò; die Béine [Füße] unter fremden lisch stecken sóng nhò, sống bám; réinen - mit etw. (D) machen làm xong, kết thúc.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bàn ăn

Eßtisch m; mời lại bàn ăn jmdn zu Tisch führen