Fraß /der; -es, -e (PI. selten)/
thức ăn (cho thú rừng);
Komestibilien /(PL) (bildungsspr. veraltet)/
thức ăn;
thực phẩm (Esswaren, Lebensmittel);
Speise /CJpaiza], die; -, -n/
(geh ) đồ ăn;
thức ăn;
với đồ ăn thức uống. : [mit] Speis und Trank (geh.)
Nahrungsmittel /das (meist PL)/
thức ăn;
thực phẩm;
Subsistenz /die; -, -en (PL selten)/
(bildungsspr veraltet) thức ăn;
lương thực (Lebensun terhalt);
Menage /[me'na:3o], die; -n/
(östem, sonst veraltend) thức ăn;
bữa ăn;
Schüssel /['JysoI], die; -, -n/
(veraltend) món ăn;
thức ăn (đựng trong bát hay tô);
Fressalien /[fre’sadion] (PL)/
(khẩu ngữ, đùa) thức ăn;
thực phẩm (Esswaren, Ver pflegung);
Verpflegung /die; -, -en/
(PI selten) khẩu phần lương thực;
thức ăn;
Kost /[kost], die; -/
thức ăn;
món ăn;
thực phẩm (Lebensmittel, Ernährung);
Mähler /u. -e (PI. selten) (geh.)/
bữa ăn;
thức ăn;
đồ ăn (‘Essen, Speise);
Nah /rung [’na:rui)], die; (Fachspr.:) -en/
thức ăn;
lương thực;
thực phẩm;
tiếp tục nuôi dưỡng, tiếp tục phổ biến (điều gì) : einer Sache Nahrung geben được phổ biến, được loan truyền, được duy trì. : Nahrung erhalten/finden
Ernährung /die; -/
lương thực;
thực phẩm;
thức ăn (Nahrungsmittel]);
Futtermittel /das/
thức ăn;
thực phẩm cho gia súc;
Stärkung /die; -, -en/
thức ăn;
thức uống làm hồi phục sức lực;
ăn một chút gì đó. : eine kleine Stärkung zu sich nehmen
Bekostigung /die; -, -en (PI. selten)/
khẩu phần lương thực;
bữa ăn;
đồ ăn;
thức ăn (Kost, Verpflegung);