Gericht I /n -(e)s, -e/
món ăn; kochfertige (tafelfertige) Gericht I e thúc ăn bán thành phẩm, thúc ăn chế biến sẵn; die Gericht I e auftragen bưng món ăn lên.
Efisachen /pl/
thúc ăn, đồ ăn, món ăn; lương thực, thực phẩm; Efi
Kost I /f =/
1. đồ ăn, thúc ăn, món ăn, thực phẩm.
Küche /f =, -n/
1. nhà bểp; 2. món ăn, thức ăn, đô ăn; kálte Küche món ăn nguội; lateinische Küche (đùa) hiệu thuốc.
Gedeck /n -(e)s,/
1. dụng cụ nhà ăn, bộ đồ ăn (gồm dao ân, thìa, dĩa); 2. món ăn (cho một ngưài trong nhà ăn công cộng); ein trockenes Gedeck bữa ăn không có rượu vang.
lisch /m -es, -e/
1. [cái] bàn; sich an den lisch setzen ngồi vào bàn ăn; am - sitzen ngồi ăn; ein lisch zum Ausziehen bàn gấp; 2. bàn ăn; den lisch decken dọn cơm; den lisch áb- decken dọn mâm, cất mâm; sich zu - setzen ngồi ăn; bei lisch trong lúc ăn; 3. đồ ăn, thức ăn, món ăn; ♦ der grüne lisch bàn phủ nỉ xanh; etw. uom grünen lisch aus entscheiden giải quyết cái gì một cách giấy tò; die Béine [Füße] unter fremden lisch stecken sóng nhò, sống bám; réinen - mit etw. (D) machen làm xong, kết thúc.
Speise /f =, -n/
1. thúc ăn, món ăn, đồ ăn; Speise und Trank thức ăn và đồ uóng; 2. (xây dựng) vôi; 3. (kĩ thuật) xỉ vàng, xí asen, stenasen.
Schüssel /f =, -n/
1. [cái] bát, bát châu, đọi, đĩa sâu lòng; 2. món ăn, thúc ăn, món; ♦ vor léeren Schüssel n sitzen đói.
Kabarett /n -(e)s, pl -e u/
1. tiệm ăn, tửu quán, quán rượu; 2. cuộc biểu diển nhiều môn (ca múa, nhạc...); 3. món ăn, món.
Gang /m -(e)s, Gäng/
m -(e)s, Gänge 1. [sự] đi bộ, đi; bưóc, chuyển động; 2. dáng đi, điệu đi, bưóc đi (của ngựa); 3. [sự] đi, chạy, tiến bưđc; (nghĩa bóng) chây; léerer Gang (kĩ thuật) sự chạy không tải, bưdc không tải, hành trình chạy không, bưdc vô công; tó ten Gang sự chạy không tải, sự chạy rà, khe răng, khe hđ, bưóc chết; leichter Gang vận hành trơn, sự chạy trơn, vận hành thuận lợi; im [in vollem] Gang e sein hoạt động, chạy, làm việc; in Gang kommen 1) khỏi động; 2) bắt đầu; in Gang setzen [bringen] 1) đóng mạch, đóng máy; mỏ, vận hành, khỏi động; 2) bắt đầu (nói chuyên); 4. món ăn, món; der dritte Gang món tráng miệng; 5. hiệp, hiệp đấu, keo (bóc xơ); [sự] làm thử, mưu toan; [sự] lao xuổng (trượt tuyết); 6. hành lang; 7. [cái] câu khỉ, cầu tay vịn; 8. mạch qưăng; 9. (giải phẫu) óng, đạo, rãnh, ống dẫn.