TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đạo

Đạo

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ Điển Tâm Lý
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du đạo

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

1. Đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh lộ 2. Phương pháp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phương thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thức đoạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cách thế 3. Đạo <BR>W.C.C<BR>Chữ viết tắt của World Council of C

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Bồ đề

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ống dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nẻo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi đi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nẻo đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tin đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sùng đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoan đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mộ đạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưòng đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối nẻo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến trình của các sự kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến triển của các tình hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển biến của thôi cuộc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dáng đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điệu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưóc đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến bưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

món ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

món

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệp đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành lang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câu khỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu tay vịn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạch qưăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

óng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống dẫn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
du đạo

thâu

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

du đạo

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đạo

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
sông đào

ngòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kênh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sông đào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đạo

Tao

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

way

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Way leading to the end of suffering

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

trajectoryquỹ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

path

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

stealing

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

bodhi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
du đạo

to steal

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to rob

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

đạo

der Weg zur Aufhebung des Leidens

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Geist

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Kanal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hinweg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herweg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

religiös

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hergang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sông đào

Kanal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Geschäftsleitung.

Lãnh đạo doanh nghiệp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

d partiell (z.B. d partiell f von x)

Đạo hàm riêng (t.d. đạo hàm riêng của f theo x)

Funktion zeichnen

Vẽ đạo hàm

Bahnbeschleunigung

Gia tốc quỹ đạo

Verantwortung der Leitung

Trách nhiệm của lãnh đạo

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

léerer Gang

(kĩ thuật) sự chạy không tải, bưdc không tải, hành trình chạy không, bưdc vô công;

tó ten Gang

sự chạy không tải, sự chạy rà, khe răng, khe hđ, bưóc chết;

leichter Gang

vận hành trơn, sự chạy trơn, vận hành thuận lợi;

im [in vollem] Gang e sein

hoạt động, chạy, làm việc;

in Gang kommen

1) khỏi động; 2) bắt đầu;

in Gang setzen [bringen]

1) đóng mạch, đóng máy; mỏ, vận hành, khỏi động; 2) bắt đầu (nói chuyên); 4. món ăn, món;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Kanal voll haben

1510 (tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) say bí tỉ

(b) đã chán ngấy công việc gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hinweg /m -(e)s, -e/

con] đưòng, lối, nẻo, lộ, đạo, lôi đi.

Herweg /m -(e)s/

đưòng, đưòng đi, lối, lối đi, nẻo đưòng, đạo, lộ.

religiös /a/

1. [thuộc] tôn giáo, đạo, giáo; 2. (ngưỏi) tin đạo, theo đạo, sùng đạo, ngoan đạo, mộ đạo.

Hergang /m -(e)s, -gän/

1. đưòng, dưòng đi, lộ, lối nẻo, đạo, lối đi; 2. tiến trình của các sự kiện, tiến triển của các tình hình, chuyển biến của thôi cuộc.

Gang /m -(e)s, Gäng/

m -(e)s, Gänge 1. [sự] đi bộ, đi; bưóc, chuyển động; 2. dáng đi, điệu đi, bưóc đi (của ngựa); 3. [sự] đi, chạy, tiến bưđc; (nghĩa bóng) chây; léerer Gang (kĩ thuật) sự chạy không tải, bưdc không tải, hành trình chạy không, bưdc vô công; tó ten Gang sự chạy không tải, sự chạy rà, khe răng, khe hđ, bưóc chết; leichter Gang vận hành trơn, sự chạy trơn, vận hành thuận lợi; im [in vollem] Gang e sein hoạt động, chạy, làm việc; in Gang kommen 1) khỏi động; 2) bắt đầu; in Gang setzen [bringen] 1) đóng mạch, đóng máy; mỏ, vận hành, khỏi động; 2) bắt đầu (nói chuyên); 4. món ăn, món; der dritte Gang món tráng miệng; 5. hiệp, hiệp đấu, keo (bóc xơ); [sự] làm thử, mưu toan; [sự] lao xuổng (trượt tuyết); 6. hành lang; 7. [cái] câu khỉ, cầu tay vịn; 8. mạch qưăng; 9. (giải phẫu) óng, đạo, rãnh, ống dẫn.

Kanal /m -s, -näle/

1. ngòi, mương, kênh, lạch, sông đào; 2. (giải phẫu) ống, đạo, rãnh, ông dẫn; ich habe den - voll điều này đủ lắm rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kanal /[ka'na:l], der; -s, Kanäle/

(Anat ) ông; đạo; rãnh; ống dẫn;

1510 (tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) say bí tỉ : den Kanal voll haben : (b) đã chán ngấy công việc gì.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

way

1. Đường, đạo, lộ, kinh lộ 2. Phương pháp, phương thức, thức đoạn, cách thế 3. (the Way) Đạo [phương thức mà Đức Kitô đã mạc khải để nhận biết và hướng về với Thiên Chúa hay trở thành thánh thiện, toàn đức.]< BR> W.C.C< BR> Chữ viết tắt của World Council of C

bodhi

Bồ đề, Đạo, Giác, Trí

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đạo

path, way, tao

đạo,du đạo

stealing

thâu,du đạo,đạo

to steal, to rob

Từ điển tiếng việt

đạo

- 1 d. Đơn vị hành chính thời xưa, tương đương với tỉnh ngày nay.< br> - 2 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị cánh quân lớn hành động độc lập. Đạo quân.< br> - 3 d. (cũ; trtr.). 1 Từ dùng để chỉ từng đơn vị văn kiện quan trọng của nhà nước. Đạo dụ. Đạo nghị định. 2 Từ dùng để chỉ từng đơn vị vật mà người theo tôn giáo tin là có phép lạ của thần linh. Đạo bùa.< br> - 4 d. Người cai quản một xóm ở vùng dân tộc Mường trước Cách mạng tháng Tám.< br> - 5 d. 1 Đường lối, nguyên tắc mà con người có bổn phận giữ gìn và tuân theo trong cuộc sống xã hội (thường theo quan niệm cũ). Đạo làm người. Đạo vợ chồng. Ăn ở cho phải đạo. Có thực mới vực được đạo (tng.). 2 Nội dung học thuật của một học thuyết được tôn sùng ngày xưa. Tìm thầy học đạo. Mến đạo thánh hiền. 3 Tổ chức tôn giáo. Đạo Phật*. Đạo Thiên Chúa*. 4 (kng.). Công giáo (nói tắt). Đi đạo (theo Công giáo). Nhà thờ đạo. Không phân biệt bên đạo hay bên đời.

Từ điển toán học Anh-Việt

trajectoryquỹ

đạo

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Đạo

[EN] Tao

[DE] Geist

[VI] Đạo

[VI] Khởi thủy của tất cả hiện hữu. (Xem M. Heidegger; On The Way To Language, dịch bởi p. Hertz; (San Francisco

Từ Điển Tâm Lý

ĐẠO

[VI] ĐẠO

[FR]

[EN]

[VI] Nguyên nghĩa là con đường, con đường được vạch ra, để lần theo mà hành động, suy nghĩ, đối xử với người khác. Nói về mặt hành động, tính nết là đạo đức, về mặt tín ngưỡng, lễ nghi là đạo giáo, nếu dựa trên một hệ tư tưởng rõ ràng là đạo lý. Từ đạo không có trong các ngôn ngữ Âu châu, ở Âu châu thường dùng danh từ tôn giáo –religion-, gần với từ đạo giáo, thường dịch ra là tôn giáo. Từ đạo lý gần với từ éthique. Đứng góc độ tâm lý học, đạo- trong trường hợp chân đạo, chân tu, chứ không chỉ nói miệng- là một nhân tố thống hợp (facteur d' intégration), tức khả năng tập hợp mọi yếu tố hỗn tạp và mâu thuẫn với nhau thành một nhân tố nhất định. Nếu quan điểm đạo lý thô sơ và hẹp hòi, thì nhân cách bị què quặt, dễ sinh ra cuồng tín; nếu đạo lý có tính trí tuệ cao, thì nhân cách phong phú, hài hòa. Đạo lý khác với triết lý là nhất thiết chi phối cuộc sống hằng ngà, mọi hành động, suy nghĩ, còn triết lý có thể chỉ khoanh lại về mặt trí tuệ. Người có đạo lý cao là một hiền triết; nhà triết học có khi chỉ là một học giả. X. Tôn giáo

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Đạo

[VI] Đạo

[DE] der Weg zur Aufhebung des Leidens

[EN] Way leading to the end of suffering