Wassergraben /m -s, -grâben/
rãnh, hào, mương, máng; Wasser
Graben /m -s,/
m -s, Gräben rãnh, hào, mương, máng, hố; ein durchlaufender - tăng xê, hào, đưàng hào, chiến hào, hầm chánh bom; ♦ noch nicht über den Graben sein còn chưa khắc phục được mọi khó khăn.
Kanal /m -s, -näle/
1. ngòi, mương, kênh, lạch, sông đào; 2. (giải phẫu) ống, đạo, rãnh, ông dẫn; ich habe den - voll điều này đủ lắm rồi.
Siel /n, m -(e)s,/
1. [cái] cống nhỏ, của dập nhô, của cóng nhỏ; 2. kênh, rãnh, mương, máng.