Verlies /n -es, -e/
cái] hầm, hang,
Dämpfung II /f =, -en/
sự] ninh, hầm, tần, rim, om (thịt).
nachkochen /vt/
hầm, nấu dừ, nấu thêm.
verkochen /I vt/
hầm, ninh, nắu nhử, dun nhừ; II vi chín nhừ, nhừ.
gestovt /a (thổ ngữ)/
đã] ninh, hầm, tần, om, nấu nhừ.
schmoren /I vt/
ninh, hầm, tần, rim, om, náu nhừ; II vi [bị] ninh, hầm, tần, rim, om, nấu nhừ, rán.
stowen /vt (thổ ngữ)/
ninh, hầm, tần, rim, om, nấu nhừ (thịt cừu).
abdämpfen /vt/
1. làm yếu đi (tiếng); 2. ninh, hầm, tần, rim, om, nắu nhừ; 3. làm bay hơi.
dünsten /vt/
1. hấp, đồ, chưng cách thủy, hắp hơi; 2. ninh, hầm, rim, om, náu nhừ.
Raum /m-(e)s, Räum/
m-(e)s, Räume 1. không gian; 2. khoảng, khoảng trông; 3. chỗ, địa điểm, vị trí; 4. nhà, nhà ỏ, chỗ ỏ; 5. (hàng hải) khoang, hầm (tầu); 6. độ chứa, súc chứa, dung lượng, dung tích; 7. khu vực, khu, vùng, miền, đỏi; 8. (toán) thể tích.
Zuflucht /ỉ =/
ỉ 1. [nơi, chỗ] trú ẩn, ẩn nấp, trốn tránh, CƯ trú, trú ngụ; 2. [cái] hầm trú ẩn, hầm; (seine) Zuflucht nehmen zu cầu viện đến ai, nhỏ cậy đến.
Durchstich /m -(e)s,/
1. [sự] làm thủng, xuyên thủng; 2. (y) [sự, chỗ] thùng; 3. sự đào đát; [sự] cắt thủng, đục thủng; lỗ thủng, đưòng hầm, tun nen; 4. hầm trú ẩn, hầm, tăng - sê, [cái] hào, hố.
Deckungsgraben /m -s, -graben/
hào, đưòng hào, chiến hào, hầm tránh bom, hầm; Deckungs