Dämpfung II /f =, -en/
sự] ninh, hầm, tần, rim, om (thịt).
verkochen /I vt/
hầm, ninh, nắu nhử, dun nhừ; II vi chín nhừ, nhừ.
gestovt /a (thổ ngữ)/
đã] ninh, hầm, tần, om, nấu nhừ.
schmoren /I vt/
ninh, hầm, tần, rim, om, náu nhừ; II vi [bị] ninh, hầm, tần, rim, om, nấu nhừ, rán.
stowen /vt (thổ ngữ)/
ninh, hầm, tần, rim, om, nấu nhừ (thịt cừu).
abdämpfen /vt/
1. làm yếu đi (tiếng); 2. ninh, hầm, tần, rim, om, nắu nhừ; 3. làm bay hơi.
dünsten /vt/
1. hấp, đồ, chưng cách thủy, hắp hơi; 2. ninh, hầm, rim, om, náu nhừ.
schmeichelhaft /a/
có tính chất] nịnh, nịnh hót.
lobhudeln /(không tách) vi/
nịnh, xu nịnh, nịnh hót.
bauchkitzeln /vt/
nịnh, xu nịnh, phỉnh nịnh, bợ đô, nịnh hót, nịnh nọt.
Geschmeichel /n -s/
sự] nịnh, nịnh hót, phỉnh nịnh, xu nịnh, bợ đỡ, cầu cạnh, ton hót.
schmeicheln /vi, vt/
nịnh, xu nịnh, phỉnh nịnh, ton hót, ỏn thót, nịnh hót, bợ dở.
schmusen /vi/
1. trỏ chuyên, kháo chuyên, tán gẫu, tán chuyên; 2. nịnh, xu nịnh, nịnh hót, nịnh nọt.
kajolieren /vt, vi/
vuốt ve, âu yếm, mơn trớn, nâng niu, vỗ về, trìu mến, nũng nĩu, nịnh, xu nịnh, làm hài lòng [khoái chí, êm tai].