herzen /vt/
vúốt ve, âu yếm, mơn trón, nâng niu;
liebevoll /a/
âu yếm, trìu mến, ân cần, dịu dàng.
Koserei /f =, -en/
1. [sự, thái độ] âu yếm, trìu mến, nâng niu; 2. [cuộc] nói chuyện âu yếm [hữu nghị]
Hätschelei /f =, -en/
sự] Cling, nuông, chiều chuộng, nuông chiều, âu yếm, nâng niu.
Anschmiegsamkeit /f =/
1. [độ] mềm, dẻo, dễ uốn; 2. [sự] âu yếm, trìu mến, nhu nhược.
tätscheln /vt/
vuốt ve, âu yếm, mơn trón, nâng niu, vỗ về, trìu mến.
buhlen /vi/
1. (cổ) tán tĩnh, ve vãn, lơn, ve; sống bê tha (trụy lạc, dâm đãng, phóng đãng); (um A) tán tỉnh, ve vãn; 2. (thi ca) vuốt ve, âu yếm, mơn trón, nâng niu, vỗ về; thổi, quạt (về gió).
kosen /1 vt vuôt ve, âu yếm, mơn trán, nâng niu, vỗ về, trìu mến; II (m/
1 vt vuôt ve, âu yếm, mơn trán, nâng niu, vỗ về, trìu mến; II (mit D) 1. vuốt ve, âu yếm, mơn trớn, nâng niu, vỗ về, trìu mến; 2. nói chuyện dịu dàng [hữu nghị].
Zartheit /f -/
1. [sự, tính] dịu dàng, âu yếm, trìu mến; 2. [tính, sự) nhẹ nhàng; 3. [tính, sự] mềm mại, mịn màng; óng ả; 4. xem Zartgefühl-, 5. [sự] yếu ót, mảnh khảnh, mảnh dẻ.
Rührung /f =/
sự] cảm động, xúc động, cảm kích, xúc cảm, động lòng, động tầm, mủi lòng, âu yếm, thiết tha.
kajolieren /vt, vi/
vuốt ve, âu yếm, mơn trớn, nâng niu, vỗ về, trìu mến, nũng nĩu, nịnh, xu nịnh, làm hài lòng [khoái chí, êm tai].
anschmiegsam /a/
1. mềm, dẻo, uốn được, dễ uốn, uyển chuyển; 2. âu yếm, trìu mến, ân cần, dịu dàng, dễ bảo, nhu nhược.
Freundlichkeit /í =, -en/
í =, -en sự, tính] nhã nhặn, lịch thiệp, dễ mến, tử té, âu yếm, trìu mén, ân cần, thân thiểt, niềm nỏ, dịu dàng, chu đáo.
lieblich /a/
1. dễ thương, kháu khỉnh, kháu, xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp; 2. (cổ) âu yếm, trìu mến, ân cần, dịu dàng, nhã nhặn; lịch thiệp, tủ té.
sanft /a/
1. mềm mại, dịu dàng, mịn màng, óng ả; 2. dịu dàng, âu yếm, trìu mén, d|u hiền, êm dịu, êm ái; hiền lành, nhu mì, thùy mị, dẽ dàng, dẽ tính; 3. thoai thoải, thoải; éine sanft e Tálsenkung vùng đất thoải.
freundlich /I a/
1. nhã nhặn, lịch thiệp, dễ mến, tử tể, âu yếm, trìu mến, ân cần, dịu dàng, niềm nỏ, đon da, thân ái, thân mật, thân thiét, chu dáo, mến khách; wären Sie (wohl) so freundlich?xin làm ơn, nhờ (anh, chị) làm ơn; gegen fnfreundlichtun tán tỉnh, nói ngọt, ve vãn, tán, lơn, ve; 2. dễ chịu, thú vị, khoan khoái, khoái chí; freundlich es Wetter thòi tiết tót, ngày töt trời; II adv 1. [một cách) nhã nhặn, lịch thiệp, tủ tế, âu yém, trìu mến, ân cần, dịu dàng, niềm nỏ, đon đả; 2. das Ergebnis der Spiels freundlich er gestalten (thể thao) làm tăng két quả môn chơi.