Việt
nâng niu
vuốt VC
câu yếm
mơn trón
vỗ về
trìu mén.
vuốt ve
âu yếm
mơn trớn
Đức
liebkosen
gehen sie heim zu ihren Familien, oder sie trinken Bier im Gasthaus, begrüßen ihre Freunde in den überwölbten Gassen mit fröhlichen Rufen, liebkosen jeden Augenblick wie einen Smaragd, der ihnen vorübergehend anvertraut wurde.
Chiều đến họ về nhà với gia đình hay vào quán uống bia, vui vẻ chào hỏi bạn bè trong những con đường hẹp mái vòm, họ nâng niu từng giây phút chẳng khác nâng niu một viên ngọc lục bảo được người ta nhờ tạm thời giữ hộ.
liebkosen /(sw. V.; hat) (geh., veraltend)/
vuốt ve; âu yếm; mơn trớn; nâng niu;
liebkosen /(liebkosen) (không tách) vt/
(liebkosen) vuốt VC, câu yếm, mơn trón, nâng niu, vỗ về, trìu mén.