Bemutterung /f =, -en/
sự] chăm nom [của mẹ] (G về ai)
umwerben /vt/
săn sóc, chăm nom, chăm sóc; (vói phụ nữ) vồn vã, vồ vập, săn đón, quấn quít, tán tỉnh, ve vãn, tán, ve.
sponsieren /vi (mit D)/
vi (mit D) săn sóc, chăm nom, chăm sóc; (đôi vói phụ nữ) vô vập, săn đón, quấnquít, vồn vã, tán tỉnh, ve vãn, tán, ve.
pflegen I /I vt/
chăm nom, săn sóc, chăm sóc; 11 vt, vi: den Kontakt (zwischen D) pflegen I duy trì mối tiép xúc (vói ai); Freundschaft mit fm - đánh bạn, két bạn, chơi (vỏi ai); Umgang mit j-m pflegen I giao thiệp, giao du, tiếp xúc, giao tiép, giao tế, giao dịch, chơi bời, đi lại; Unterhaltung (en) mit j-m pflegen I nói chuyện, đàm thoại, đàm đạo, tọa đàm; Rücksprache - họp bàn, hội ý. bàn bạc, bàn định, thảo luận; trao đổi; Rat pflegen I hỏi ý kiến, xin ý kiến; der Rúhe -nghỉ ngơi, nghỉ.
warten II /vt/
săn sóc, chăm nom, chăm sóc, trông nom; seines Amtes warten II (cổ) thi hành nhiệm vụ.
Hege /f =/
sự] chăm sóc, chăm nom, săn sóc, trông nom; Hege und Pflege [sự] chăm sóc chu đáo.
abwartenund tee trinken! /=/
chịu đựng, nhẫn nhục; 2. chăm nom, săn sóc (bệnh nhân).
Pflege /f =, -n (G)/
sự] trông coi, trồng nom, xem xét, chăm sóc, chăm nom; fm Pflege ángedeihen lassen săn sóc, chăm nom, chăm sóc; in Pflege sein đuợc chăm nom; die Pflege der deutsch - uietnameschen Freundschaft củng cố và phát triển tình hữu nghị Việt -Đúc.
Fs. /Fürsorge/
Fürsorge 1. (chế dộ, công tác) bảo trợ xã hội, cứu té xã hội; 2. (sự) chăm nom, săn sóc.
bemuttern /vt/
quan tâm, chăm sóc, chăm chút, chăm lo, chăm nom, săn sóc.
betreuen /vt/
1. chăm nom, săn sóc, chăm sóc, trông nom; 2. phục vụ, hầu hạ.
Fürsorge /f =/
1. [sự] chăm nom, săn sóc, chăm chút, trông nom; in fs Fürsorge stéhen được ai chăm nom (săn sóc); 2. [ché độ, công tác] bảo trợ xã hội, CÜU tế xã hội; öffentliche Fürsorge cứu tế xã hội; .
poussieren /1 vt/
1. khuyến khích, khích lệ, thúc đẩy; 2. săn sóc, chăm nom, chăm sóc; 3. nịnh hót, xu nịnh, nịnh nọt, bợ đỡ; II vi (mit D) ve vãn, tán tỉnh, chim chuột, trai gái, chim, tán, vờn.
wachen /vi/
1. thức, thao thức, không ngủ; bei einem Kranken wachen trực giưông bệnh nhân; 2. (über A thơ ca über D) theo dõi, nhìn theo, trồng theo, quan tâm, chăm sóc, chăm nom, chăm chút, chăm lo, săn SÓC; bảo vệ, bảo hộ, giữ gìn.
hegen /vt/
1. giữ gìn, bảo vệ, âu yém, nâng niu, trìu mến, chăm sóc, chăm nom, săn sóc; 2.: Freundschaft gegen j-n hegen nuôi dưđng tình bạn vdi ai; Verdacht gegen J-n hegen ngờ vực, nghi ngờ, nghi kị, hoài nghi; Besorgnis über etw. (A) hegen băn khoăn, lo lắng, lo ngại; Zweifel an etw. (D) hegen nghi ngò, hoài nghi, nghi vấn; éinen Wunsch hegen có nguyện vọng; Hoffnung hegen nuôi hi vọng.
Überwachung /f =, -en/
1. [sự] quan sát, theo dõi, trông coi, giám thị, giám sát, kiểm tra, kiểm soát, kiểm sát; 2. [sự] trông nom, chăm nom, chăm sóc, săn sóc.
Obhut /f =/
1. [sự] giám thị, giám sát, theo dõi, kiểm tra, kiểm soát, kiểm sát; 2. [sự] chăm nom, săn sóc, chăm chút; 3. [sự] bảo trợ, báo hộ, bảo vệ, che chỏ, phù hộ, phù trì, bầu chủ; ị