TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verwöhnen

chiều chuộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bùn nạo vét

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

V cưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưng chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuông chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm sốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm nom

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu ái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verwöhnen

Spoil

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Đức

verwöhnen

Verwöhnen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hat ihre Kinder verwöhnt

bà ấy nuông chiều các con.

das Schicksal hat ihn nicht gerade verwöhnt

sô' phận đã không ưu ái hắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwöhnen /[feor'v0:nan] (sw. V.; hat)/

cưng chiều; nuông chiều; chiều chuộng;

sie hat ihre Kinder verwöhnt : bà ấy nuông chiều các con.

verwöhnen /[feor'v0:nan] (sw. V.; hat)/

chăm sốc; chăm nom; ưu ái;

das Schicksal hat ihn nicht gerade verwöhnt : sô' phận đã không ưu ái hắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwöhnen

V (durch A) cưng, chiều, nuông, chiều chuộng; làm... mềm yếu, làm... ẻo lả;

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Spoil

[DE] Verwöhnen

[VI] Bùn nạo vét

[EN] Dirt or rock removed from its original location – destroying the composition of the soil in the process – as in strip-mining, dredging, or construction.

[VI] Bùn nạo vét: Bụi hoặc đá bị di chuyển ra khỏi vị trí ban đầu của nó – phá huỷ thành phần cấu tạo của đất trong quá trình di chuyển – như trong khai mỏ, nạo vét hay xây dựng.